Định nghĩa của từ extreme

extremeadjective

vô cùng, khắc nghiệt, quá khích, cực đoan, sự quá khích

/ɪkˈstriːm//ɛkˈstriːm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "extreme" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "externus" có nghĩa là "outer", "outside" hoặc "foreign". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiền tố "ex-" có nghĩa là "out" hoặc "outside" và gốc "ter-" có nghĩa là "earth" hoặc "land". Trong tiếng Anh, từ "extreme" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả một thứ gì đó nằm ngoài hoặc vượt ra ngoài giới hạn bình thường. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các mô tả về một thứ gì đó dữ dội, cực đoan hoặc vượt ra ngoài những gì được coi là bình thường. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "extreme sports" xuất hiện để mô tả các hoạt động như leo núi, trượt tuyết đổ đèo và các hoạt động thể chất khác đưa con người đến giới hạn ngoài cùng của khả năng thể chất. Ngày nay, từ "extreme" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm thể thao, chính trị và ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng

meaningvô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ

exampleextreme poverty: cảnh nghèo cùng cực

meaningkhác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp)

exampleextreme views: quan điểm quá khích

typeDefault

meaningcực trị ở đầu mút, cực hạn

namespace

very great in degree

rất tuyệt vời về mặt trình độ

Ví dụ:
  • We are working under extreme pressure at the moment.

    Hiện tại chúng tôi đang làm việc dưới áp lực rất lớn.

  • people living in extreme poverty

    người dân sống trong cảnh nghèo đói cùng cực

  • extreme heat/cold/temperatures

    nhiệt độ cực cao/lạnh/nhiệt độ

  • The heat in the desert was extreme.

    Cái nóng ở sa mạc thật khắc nghiệt.

Ví dụ bổ sung:
  • Such results should be treated with extreme caution.

    Những kết quả như vậy cần được xử lý hết sức thận trọng.

  • The film depicts extreme violence.

    Bộ phim mô tả bạo lực cực độ.

  • I'm having extreme difficulty in not losing my temper with her.

    Tôi đang gặp khó khăn tột độ để không mất bình tĩnh với cô ấy.

not ordinary or usual; serious or severe

không bình thường hoặc thông thường; nghiêm trọng hoặc nghiêm trọng

Ví dụ:
  • extreme weather events such as floods and heatwaves

    các hiện tượng thời tiết cực đoan như lũ lụt và sóng nhiệt

  • Children will be removed from their parents only in extreme circumstances.

    Trẻ em sẽ chỉ bị tách khỏi cha mẹ trong những trường hợp cực đoan.

  • It can cause nausea and, in extreme cases, death.

    Nó có thể gây buồn nôn và trong trường hợp nghiêm trọng là tử vong.

  • The ship got into difficulties in extreme conditions.

    Con tàu gặp khó khăn trong điều kiện khắc nghiệt.

  • She was forced to take extreme measures.

    Cô buộc phải thực hiện các biện pháp cực đoan.

  • Don't go doing anything extreme like leaving the country.

    Đừng đi làm bất cứ điều gì cực đoan như rời khỏi đất nước.

  • It was the most extreme example of cruelty to animals I had ever seen.

    Đó là ví dụ cực đoan nhất về sự tàn ác đối với động vật mà tôi từng thấy.

Ví dụ bổ sung:
  • extreme weather conditions

    Điều kiện thời tiết khắc nghiệt

  • This is hero-worship at its most extreme.

    Đây chính là sự tôn thờ anh hùng ở mức độ cực đoan nhất.

far from what most people consider to be normal, reasonable or acceptable

khác xa với những gì hầu hết mọi người coi là bình thường, hợp lý hoặc có thể chấp nhận được

Ví dụ:
  • extreme left-wing/right-wing views

    quan điểm cực tả/cánh hữu

  • Fascism was basically an extreme form of nationalism.

    Chủ nghĩa phát xít về cơ bản là một hình thức cực đoan của chủ nghĩa dân tộc.

  • an extreme nationalist organization

    một tổ chức dân tộc cực đoan

  • Their ideas are too extreme for me.

    Ý tưởng của họ quá cực đoan đối với tôi.

  • She didn't like the idea—it sounded too extreme.

    Cô không thích ý tưởng đó - nó nghe quá cực đoan.

Từ, cụm từ liên quan

as far as possible from the centre, the beginning or in the direction mentioned

càng xa trung tâm càng tốt, điểm đầu hoặc theo hướng đã đề cập

Ví dụ:
  • Kerry is in the extreme west of Ireland.

    Kerry nằm ở cực Tây Ireland.

  • She sat on the extreme edge of her seat.

    Cô ngồi ở mép ghế xa nhất của mình.

  • politicians on the extreme left of the party

    các chính trị gia ở cực tả của đảng