Định nghĩa của từ model village

model villagenoun

làng mẫu

/ˌmɒdl ˈvɪlɪdʒ//ˌmɑːdl ˈvɪlɪdʒ/

Thuật ngữ "model village" bắt nguồn từ cuộc Cách mạng Công nghiệp ở Anh vào giữa thế kỷ 19. Khái niệm này xuất phát từ phong trào cải cách kinh tế và xã hội do các nhà từ thiện và nhà công nghiệp lãnh đạo, những người muốn cải thiện điều kiện sống và phúc lợi cho người lao động. Ngôi làng mẫu đầu tiên là Saltaire, do Sir Titus Salt, chủ một nhà máy dệt, xây dựng dọc theo Sông Aire gần Bradford ở Tây Yorkshire. Ngôi làng Saltaire được thiết kế để cung cấp nhà ở, trường học, bệnh viện và các tiện nghi thiết yếu khác cho công nhân nhà máy, tạo ra một cộng đồng khép kín. Ý tưởng về một ngôi làng mẫu đã trở nên phổ biến và các nhà công nghiệp khác đã áp dụng các kế hoạch tương tự để cải thiện điều kiện sống cho lực lượng lao động của họ. Những ngôi làng này có các tiện nghi tương tự, chẳng hạn như hệ thống xử lý nước thải, nguồn cung cấp nước và công viên, và được thiết kế theo cảm giác trật tự và hài hòa. Hiện tượng ngôi làng mẫu không chỉ giới hạn ở Anh mà còn lan sang các quốc gia khác như Wales, Scotland và Đức. Khái niệm này nhằm giải quyết một số vấn đề xã hội thời bấy giờ, bao gồm tình trạng quá tải, vệ sinh kém và tội phạm, đồng thời thúc đẩy phúc lợi xã hội và đạo đức của cộng đồng. Ngày nay, nhiều ngôi làng mẫu này vẫn tồn tại và đóng vai trò như lời nhắc nhở về tiền lệ lịch sử, cung cấp thông tin chi tiết về các vấn đề cải cách xã hội và kinh tế tiếp tục định hình quy hoạch đô thị và chính sách xã hội trên toàn thế giới.

namespace

a small model of a village, or a collection of small models of famous buildings arranged like a village

một mô hình nhỏ của một ngôi làng, hoặc một bộ sưu tập các mô hình nhỏ của các tòa nhà nổi tiếng được sắp xếp giống như một ngôi làng

a village with good-quality houses, especially one built in the past by an employer for workers to live in

một ngôi làng có những ngôi nhà chất lượng tốt, đặc biệt là những ngôi nhà được xây dựng trong quá khứ bởi một chủ lao động để công nhân ở

Từ, cụm từ liên quan

All matches