Định nghĩa của từ misplace

misplaceverb

nơi nhầm

/ˌmɪsˈpleɪs//ˌmɪsˈpleɪs/

"Misplace" là một từ ghép được hình thành từ tiền tố "mis-" có nghĩa là "wrong" hoặc "badly" và từ "place". Tiền tố "mis-" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mis", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*mis". Từ "place" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "place" và cuối cùng là tiếng Latin "platea", có nghĩa là "phố rộng". Do đó, "misplace" theo nghĩa đen có nghĩa là "đặt sai chỗ" hoặc "đặt sai chỗ". Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 15.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđể không đúng chỗ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto misplace one's love: gửi gấm tình yêu không đúng chỗ

examplea misplaced remark: một lời phê bình không đúng lúc

namespace
Ví dụ:
  • After a long day at work, James misplaced his keys in the sofa cushions.

    Sau một ngày dài làm việc, James đã để quên chìa khóa ở đệm ghế sofa.

  • Rachel's favorite earrings fell out of her pocket and she misplaced them while running errands.

    Đôi bông tai yêu thích của Rachel rơi ra khỏi túi và cô ấy đã làm mất chúng khi đang chạy việc vặt.

  • The remote control for the TV disappeared from the coffee table, and nobody can seem to remember who misplaced it.

    Chiếc điều khiển từ xa của TV biến mất khỏi bàn cà phê, và dường như không ai nhớ được ai đã làm mất nó.

  • As I was packing for my trip, I misplaced my passport and spent hours searching for it.

    Khi đang chuẩn bị hành lý cho chuyến đi, tôi làm mất hộ chiếu và mất nhiều giờ để tìm nó.

  • I misplaced my phone in my bag, and now I can't find it anywhere.

    Tôi để quên điện thoại trong túi và bây giờ không tìm thấy nó ở đâu cả.

  • The book I borrowed from the library a week ago is nowhere to be found, and I'm afraid I misplaced it during my morning commute.

    Cuốn sách tôi mượn từ thư viện một tuần trước hiện không thấy đâu nữa, và tôi e rằng tôi đã làm mất nó trong lúc đi làm buổi sáng.

  • My wallet fell out of my pocket while I was in a crowded grocery store, and now I'm not sure whether I misplaced it or someone stole it.

    Ví của tôi bị rơi ra khỏi túi khi tôi đang ở trong một cửa hàng tạp hóa đông đúc, và bây giờ tôi không chắc mình làm mất nó hay ai đó đã lấy cắp nó.

  • My grandma's necklace, a family heirloom, vanished from her jewelry box, and she's been frantically misplacing things in the house, trying to find it.

    Chiếc vòng cổ của bà tôi, một vật gia truyền, đã biến mất khỏi hộp trang sức của bà, và bà đã điên cuồng tìm kiếm những thứ không đúng chỗ trong nhà.

  • Michael's keys were in his pocket when he left the house, but he misplaced them after lunch at a nearby restaurant.

    Chìa khóa của Michael vẫn còn trong túi khi anh ra khỏi nhà, nhưng anh đã làm mất chúng sau bữa trưa tại một nhà hàng gần đó.

  • I kept calling my partner's name, but she wasn't in the room until I realized I misplaced her in the other bathroom.

    Tôi liên tục gọi tên bạn gái mình, nhưng cô ấy vẫn chưa có trong phòng cho đến khi tôi nhận ra mình đã để quên cô ấy ở phòng tắm bên kia.