Định nghĩa của từ mislay

mislayverb

sai

/ˌmɪsˈleɪ//ˌmɪsˈleɪ/

Từ "mislay" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "mis" có nghĩa là "wrong" hoặc "badly" và "lægan" có nghĩa là "đặt xuống". Sự kết hợp của "mis" và "lægan" tạo ra từ "mislægan", sau đó phát triển thành "mislay" trong tiếng Anh trung đại. Điều này có nghĩa là "mislay" về cơ bản có nghĩa là "đặt sai chỗ" hoặc "đặt thứ gì đó vào nơi bạn không thể tìm thấy".

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđể thất lạc, để lẫn mất (đồ đạc, giấy tờ...)

namespace
Ví dụ:
  • I accidentally mislaid my keys earlier and spent a frustrating 30 minutes searching for them.

    Trước đó, tôi vô tình làm mất chìa khóa và mất 30 phút bực bội để tìm chúng.

  • While packing for the trip, my wife misplaced her passport in the chaos of the house.

    Khi đang chuẩn bị hành lý cho chuyến đi, vợ tôi đã làm mất hộ chiếu trong lúc lộn xộn ở nhà.

  • I always seem to mislay my phone in the couch cushions.

    Có vẻ như tôi luôn làm mất điện thoại của mình trong đệm ghế.

  • The teacher warned us not to misplace our textbooks during the exam, as it would result in a reduced grade.

    Giáo viên cảnh báo chúng tôi không được để nhầm sách giáo khoa trong giờ thi vì điều đó sẽ dẫn đến điểm kém.

  • After a long day at work, I mislaid my umbrella and got soaked in the rain.

    Sau một ngày dài làm việc, tôi làm mất ô và bị ướt mưa.

  • My uncle has a habit of misplacing his reading glasses and then asking people where they are.

    Chú tôi có thói quen để quên kính đọc sách rồi hỏi mọi người xem chúng ở đâu.

  • The librarian scolded the students for mislaying their library cards and demanded they retrieve them.

    Người thủ thư đã mắng các sinh viên vì làm mất thẻ thư viện và yêu cầu họ lấy lại thẻ.

  • The manager was furious when the sales associate misplaced an order and caused a delay in shipping.

    Người quản lý vô cùng tức giận khi nhân viên bán hàng làm mất đơn hàng và gây ra sự chậm trễ trong việc vận chuyển.

  • The waiter apologized when my sister mislaid her order and had been waiting for ages.

    Người phục vụ đã xin lỗi khi chị gái tôi làm mất đơn hàng và phải chờ đợi rất lâu.

  • I mislaid my wallet at the concert last night and now I'm freaking out because it's not in my pocket or bag.

    Tôi đã làm mất ví ở buổi hòa nhạc tối qua và bây giờ tôi đang phát điên vì nó không nằm trong túi quần hay túi xách của tôi.