ngoại động từ forgot, forgotten
quên, không nhớ đến
to forget about something: quên cái gì
coi thường, coi nhẹ
nội động từ
quên
to forget about something: quên cái gì
tha thứ và bỏ qua
quên
/fəˈɡɛt/Từ "forget" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "forgetan" lần đầu tiên được ghi lại vào thế kỷ thứ 9 và có nghĩa là "bỏ qua hoặc bỏ sót". Nó bắt nguồn từ hai từ tiếng Anh cổ: "for" (có nghĩa là "from" hoặc "away") và "getan" (có nghĩa là "lấy" hoặc "tiếp nhận"). Nói cách khác, "forget" theo nghĩa đen có nghĩa là "lấy đi khỏi trí nhớ". Theo thời gian, ý nghĩa của "forget" được mở rộng để bao gồm ý tưởng xóa bỏ một cái gì đó khỏi tâm trí hoặc sự chú ý của một người. Từ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 13 với ý nghĩa hiện đại của nó và nó vẫn không thay đổi nhiều kể từ đó. Mặc dù có nguồn gốc lâu đời, "forget" hiện là một từ phổ biến và được sử dụng hàng ngày trong nhiều ngôn ngữ trên thế giới.
ngoại động từ forgot, forgotten
quên, không nhớ đến
to forget about something: quên cái gì
coi thường, coi nhẹ
nội động từ
quên
to forget about something: quên cái gì
tha thứ và bỏ qua
to not remember to do something that you ought to do, or to bring or buy something that you ought to bring or buy
không nhớ làm điều gì đó mà bạn phải làm, hoặc mang hoặc mua thứ gì đó mà bạn nên mang hoặc mua
‘Tại sao bạn không có mặt ở cuộc họp?’ ‘Xin lỗi – tôi quên mất.’
Trong lúc phấn khích, tôi quên bẵng em trai mình.
Hãy cẩn thận và đừng quên viết.
Anh ấy quên đề cập đến việc anh ấy đang mang theo một vị khách.
Tôi quên hỏi địa chỉ của anh ấy.
Tôi quên ví của mình (= tôi không nhớ mang theo nó).
‘Này, đừng quên tôi!’ (= đừng rời đi mà không có tôi)
Bạn không quên điều gì đó sao? (= Tôi nghĩ bạn đã quên làm điều gì đó)
Niềm vui của cô lan tỏa đến nỗi anh thoáng quên mất nỗi sợ hãi của chính mình về tương lai.
Ồ vâng! Tôi gần như quên mất bữa tiệc.
Anh ấy cố tình quên nói với tôi rằng anh ấy đã kết hôn.
Tôi đã quên gửi tin nhắn cho anh trai bạn.
to be unable to remember something that has happened in the past or information that you knew in the past
không thể nhớ điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ hoặc thông tin mà bạn đã biết trong quá khứ
Ồ, tôi suýt quên mất - có cuộc gọi cho bạn.
Tôi đã hoàn toàn quên mất số tiền anh ta nợ tôi.
Tôi không bao giờ quên một khuôn mặt.
Tôi đã quên tên người dùng của mình.
Ai có thể quên bài phát biểu của anh ấy trong bữa tiệc năm ngoái?
Cô ấy cứ quên mất (rằng) tôi không còn là một đứa trẻ nữa.
Tôi đã quên (= tôi đã quên) (rằng) bạn đã từng ở đây trước đây.
Người ta dễ quên rằng không phải quốc gia nào cũng có được những lợi thế này.
Tôi đã quên chính xác nơi họ sống.
Tôi quên họ đã trả bao nhiêu cho nó.
Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu tiên nghe bản nhạc này.
Tôi sẽ không bao giờ quên anh ấy khóc nức nở không ngừng trong đám tang.
Không nên quên rằng mọi người thường tập thể dục nhiều hơn.
Trước khi quên, có một cuộc gọi từ Ý dành cho anh.
Công việc tiên phong của ông trong lĩnh vực này phần lớn đã bị lãng quên cho đến cuối những năm 1940.
Tôi sẽ không bao giờ quên biểu cảm trên khuôn mặt anh ấy.
Bạn dường như quên mất rằng đó chính là ý tưởng của bạn ngay từ đầu.
Tôi hoàn toàn quên mất hôm nay bạn sẽ đến.
to deliberately stop thinking about somebody/something
cố tình ngừng nghĩ về ai/cái gì
Hãy cố gắng quên đi những gì đã xảy ra.
Bạn có thể quên công việc trong năm phút không?
Quên anh ta!
Hãy quên đi sự khác biệt của chúng ta và trở thành bạn bè.
Quên kính; màn hình máy tính của bạn sẽ sớm điều chỉnh tầm nhìn của bạn.
Chúng ta hãy quên chuyện tối qua đi nhé?
Quên (rằng) tôi đã nói bất cứ điều gì!
Hãy quên đi những gì bạn đã nghe trong quá khứ.
to stop thinking that something is a possibility
ngừng suy nghĩ rằng điều gì đó có thể xảy ra
Nếu tôi mất việc này, chúng ta có thể quên mất việc mua một chiếc ô tô mới.
“Tôi đã hy vọng bạn có thể cho tôi mượn tiền.” “Bạn có thể quên điều đó đi!”
to behave in a way that is not socially acceptable
cư xử theo cách không được xã hội chấp nhận
Tôi đang quên mất chính mình. Tôi vẫn chưa mời cậu đồ uống!
All matches