Định nghĩa của từ methinks

methinksverb

tôi nghĩ vậy

/mɪˈθɪŋks//mɪˈθɪŋks/

Từ "methinks" là một thán từ tiếng Anh cổ có nguồn gốc từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Đây là dạng rút gọn của "me thinketh", có nghĩa là "Tôi tin" hoặc "Tôi có khuynh hướng suy nghĩ". Từ "think" trong tiếng Anh trung đại là "penken", đó là nguồn gốc của cụm từ "me thinketh". Theo thời gian, "methink" đã trở thành một từ độc lập, chủ yếu được sử dụng trong ngôn ngữ thơ ca hoặc kịch. Vào thời Shakespeare, "methinks" khá phổ biến, xuất hiện trong nhiều vở kịch của ông. Nó cũng được các nhà văn khác cùng thời sử dụng, chẳng hạn như Sir Walter Scott và Jane Austen. Tuy nhiên, đến thế kỷ 19, từ này đã không còn được sử dụng phổ biến nữa và hiện được coi là lỗi thời hoặc mang tính thơ ca. Trong thời hiện đại, "methinks" đôi khi được sử dụng để tạo hiệu ứng kịch tính trong đối thoại hoặc như một thủ pháp văn học để thêm nét cổ xưa hoặc phong cách Shakespeare. Tuy nhiên, nó hiếm khi được sử dụng trong cuộc trò chuyện hàng ngày và gần như trở thành một từ mới lạ.

Tóm Tắt

type nội động từ methought

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như

namespace
Ví dụ:
  • Methinks the weather will clear up soon as I see the sun peeking out from behind the clouds.

    Tôi nghĩ thời tiết sẽ sớm quang đãng khi tôi thấy mặt trời ló dạng sau những đám mây.

  • Methinks your proposals are quite impressive, but I would like to chat with you further to clarify some details.

    Tôi nghĩ đề xuất của bạn khá ấn tượng, nhưng tôi muốn trò chuyện thêm với bạn để làm rõ một số chi tiết.

  • Methinks your outfit today is simply stunning, you always manage to pull off any style with such ease.

    Tôi nghĩ bộ trang phục hôm nay của bạn thực sự tuyệt đẹp, bạn luôn có thể dễ dàng diện bất kỳ phong cách nào.

  • Methinks the food at this restaurant is absolutely delicious, every dish has left us speechless.

    Tôi nghĩ đồ ăn ở nhà hàng này thực sự ngon, món nào cũng khiến chúng tôi không nói nên lời.

  • Methinks the singer's voice was breathtaking in that performance, it gave me goosebumps.

    Tôi nghĩ giọng hát của ca sĩ trong phần trình diễn đó thật ngoạn mục, nó khiến tôi nổi da gà.

  • Methinks we have underestimated the complexity of this project, it requires more time and resources than we anticipated.

    Tôi nghĩ chúng ta đã đánh giá thấp mức độ phức tạp của dự án này, nó đòi hỏi nhiều thời gian và nguồn lực hơn chúng ta dự kiến.

  • Methinks it's time for a coffee break, I can feel my energy levels slipping.

    Tôi nghĩ đã đến lúc nghỉ giải lao uống cà phê, tôi cảm thấy năng lượng của mình đang giảm dần.

  • Methinks we need to address this issue as soon as possible, it's causing several other problems downline.

    Tôi nghĩ chúng ta cần giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt vì nó đang gây ra nhiều vấn đề khác ở tuyến dưới.

  • Methinks we need to be little more cautious in our decision-making process, as an incorrect call could be quite costly.

    Tôi nghĩ chúng ta cần thận trọng hơn một chút trong quá trình ra quyết định, vì một quyết định sai lầm có thể phải trả giá khá đắt.

  • Methinks my mate's idea is quite promising, I'd hate to see it passed over due to some unnecessary complications.

    Tôi nghĩ ý tưởng của bạn tôi khá hứa hẹn, nhưng tôi không muốn thấy nó bị bỏ qua chỉ vì một số biến chứng không cần thiết.