danh từ
tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
to mess up a plan: làm hỏng một kế hoạch
nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)
what are you messing about up there?: anh đang lục lọi cái gì trên đó
to go to mess: đi ăn
món thịt nhừ; món xúp hổ lốn
ngoại động từ
lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng
to mess up a plan: làm hỏng một kế hoạch