tính từ
xám xịt, xám ngoẹt
tái nhợt, tái mét, tím ngắt
(thực vật học) tức tím gan, tím ruột, giận tái người
tức giận
/ˈlɪvɪd//ˈlɪvɪd/Từ "livid" có nguồn gốc từ nguyên thú vị. Theo nghĩa ban đầu, "livid" ám chỉ màu máu hoặc vết thương do một cú đánh gây ra. Nghĩa này của từ này có nguồn gốc từ tiếng Latin, trong đó "lividus" có nghĩa là "bluish" hoặc "đen và xanh". Trong tiếng Anh thời trung cổ, "livid" cũng ám chỉ vết thương hoặc vết bầm tím. Theo thời gian, nghĩa của "livid" được mở rộng để bao gồm các trạng thái cảm xúc. Vào thế kỷ 14, nó ám chỉ sự tức giận hoặc thịnh nộ, có thể là do khuôn mặt của một người có thể trông xanh xao hoặc đổi màu vì tức giận. Đến thế kỷ 17, "livid" cũng được dùng để mô tả cảm xúc mãnh liệt, chẳng hạn như phẫn nộ hoặc phẫn nộ. Ngày nay, "livid" có thể mô tả một loạt các cảm xúc mạnh mẽ, từ tức giận và phẫn nộ đến phẫn nộ và khinh miệt. Mặc dù nghĩa của nó được mở rộng, từ này vẫn giữ nguyên mối liên hệ với ý tưởng vật lý về một vết thương hoặc vết thương, phản ánh nguồn gốc của nó trong màu máu.
tính từ
xám xịt, xám ngoẹt
tái nhợt, tái mét, tím ngắt
(thực vật học) tức tím gan, tím ruột, giận tái người
extremely angry
cực kỳ tức giận
Bố sẽ rất tức giận khi biết chuyện.
Sau khi phát hiện xe của mình đã bị đánh cắp, Jane vô cùng tức giận và gọi cảnh sát ngay lập tức.
Huấn luyện viên của đội đã vô cùng tức giận khi phát hiện cầu thủ ngôi sao của mình đã bị phát hiện gian lận trong trận đấu.
Khi bài thuyết trình của ông bị gián đoạn bởi tiếng động lớn, diễn giả đã nổi giận và bỏ ra khỏi phòng.
Các bậc phụ huynh vô cùng tức giận khi phát hiện giáo viên của con mình đã cho điểm không công bằng.
Ông ta rất tức giận vì mình không được mời.
Cô lái xe về nhà trong cơn giận dữ tột độ.
Từ, cụm từ liên quan
dark blue-grey in colour
màu xanh xám đậm
một vết bầm tím