Định nghĩa của từ inflamed

inflamedadjective

bị viêm

/ɪnˈfleɪmd//ɪnˈfleɪmd/

"Inflamed" bắt nguồn từ tiếng Latin "inflammare", có nghĩa là "bùng cháy". Điều này có lý vì từ inflammation được đặc trưng bởi màu đỏ, sưng và nóng, giống như ngọn lửa. Tiền tố "in-" làm tăng thêm ý nghĩa, vì vậy nó không chỉ là một ngọn lửa, mà là một sự đốt cháy dữ dội. Theo thời gian, "inflammare" đã phát triển thành "enflammer" của tiếng Pháp cổ và cuối cùng là "inflame" của tiếng Anh. Từ đó, "inflamed" trở thành phân từ quá khứ, ám chỉ trạng thái bị đốt cháy, theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng.

Tóm Tắt

typetính từ

meaning(inflamed by

exampleinflamed eyes-mắt sưng tấy

examplea nose inflamed by an infection-mũi viêm do nhiễm trùng

meaningcăm phẫn; phẫn nộ

exampleinflamed by one's colleague's remarks-nổi giận vì lời nhận xét của đồng nghiệp

exampleinflamed with passion-bừng bừng nổi giận

namespace

red, painful and hot because of infection or injury

đỏ, đau và nóng do nhiễm trùng hoặc chấn thương

Ví dụ:
  • an inflamed and swollen finger

    một ngón tay bị viêm và sưng tấy

  • The doctor diagnosed the patient with an inflamed lung, indicating a possible infection or irritation in the respiratory system.

    Bác sĩ chẩn đoán bệnh nhân bị viêm phổi, có thể là do nhiễm trùng hoặc kích ứng ở hệ hô hấp.

  • After consuming spicy food, her throat and mouth became inflamed, causing discomfort and pain.

    Sau khi ăn đồ cay, cổ họng và miệng cô bị viêm, gây khó chịu và đau đớn.

  • Inflamed joints due to arthritis made it difficult for the elderly man to move around and perform daily activities.

    Các khớp bị viêm do viêm khớp khiến người đàn ông lớn tuổi gặp khó khăn khi di chuyển và thực hiện các hoạt động hàng ngày.

  • The athlete's inflamed muscle continued to cause excruciating pain, making it almost impossible for him to participate in his sport.

    Cơ bị viêm của vận động viên tiếp tục gây ra những cơn đau dữ dội, khiến anh gần như không thể tham gia môn thể thao của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Her joints are severely inflamed.

    Các khớp của cô bị viêm nặng.

  • Her finger was swollen and inflamed.

    Ngón tay của cô bị sưng và viêm.

  • The wound had become inflamed.

    Vết thương đã bị viêm.

  • an inflamed Achilles tendon

    gân Achilles bị viêm

very angry or excited

rất tức giận hoặc vui mừng

Ví dụ:
  • an inflamed crowd

    một đám đông cuồng nhiệt

  • a man inflamed with jealousy

    một người đàn ông ghen tuông

Từ, cụm từ liên quan

All matches