danh từ
nhang, hương, trầm
an incense burner: người thắp hương; lư hương
khói hương trầm (lúc cúng lễ)
lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc
ngoại động từ
đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...)
an incense burner: người thắp hương; lư hương
làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...)