Định nghĩa của từ launder

launderverb

giặt là

/ˈlɔːndə(r)//ˈlɔːndər/

Từ "launder" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "londre", có nghĩa là "nơi giặt giũ" hoặc "nơi giặt quần áo". Thuật ngữ này được dùng để chỉ các cơ sở giặt là công cộng nằm gần các vùng nước, chẳng hạn như sông hoặc suối, nơi quần áo có thể được giặt và giặt sạch. Theo thời gian, thuật ngữ "launder" dần dần được dùng để chỉ hành động giặt và giặt sạch quần áo, và cuối cùng nó đã phát triển thành một động từ trong tiếng Anh. Từ "launderette," vẫn được sử dụng trong tiếng Anh Anh, là sự kết hợp của các từ "launder" và "etablissement", có nghĩa là "cơ sở". Ban đầu, nó dùng để chỉ một doanh nghiệp nhỏ cung cấp dịch vụ giặt là và phòng vệ sinh có tính phí. Ngày nay, thuật ngữ "laundromat" là một thuật ngữ tiếng Anh phổ biến hơn được dùng để mô tả một cơ sở giặt là công cộng, đặc biệt là ở Hoa Kỳ. Mặc dù chúng ta không còn chủ yếu sử dụng những nơi giặt giũ nằm gần các nguồn nước nữa, thuật ngữ "launder" vẫn phản ánh nguồn gốc của nó, vì nó gợi lên hình ảnh giặt quần áo và thực hiện quá trình làm sạch và làm mới chúng.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggiặt là

type nội động từ

meaningcó thể giặt là được

namespace

to wash, dry and iron clothes, etc.

để giặt, phơi và ủi quần áo, v.v.

Ví dụ:
  • freshly laundered sheets

    ga trải giường mới giặt

  • After a long weekend at the beach, I happily headed to the laundromat to wash and dry all of our sandy towels and salt-stained clothes.

    Sau một kỳ nghỉ cuối tuần dài ở bãi biển, tôi vui vẻ đến tiệm giặt là để giặt và sấy khô tất cả khăn tắm dính cát và quần áo dính muối.

  • The hotel provided freshly laundered linens and fluffy towels in our room, making our stay even more luxurious.

    Khách sạn cung cấp khăn trải giường mới giặt và khăn tắm mềm mại trong phòng của chúng tôi, khiến cho kỳ nghỉ của chúng tôi càng thêm sang trọng.

  • To save time and energy, I loves to throw all of my gym clothes in a single wash bag and then launder them all at once.

    Để tiết kiệm thời gian và năng lượng, tôi thích cho tất cả quần áo tập gym vào chung một túi giặt rồi giặt tất cả cùng một lúc.

  • I'm not very good at remembering to separate my lights and darks, so my laundry piles up until I have a full load to tackle.

    Tôi không giỏi nhớ phân loại quần áo sáng màu và tối màu, nên quần áo của tôi thường chất đống cho đến khi tôi phải giặt đủ số lượng.

to move money that has been obtained illegally into foreign bank accounts or legal businesses so that it is difficult for people to know where the money came from

chuyển tiền thu được bất hợp pháp vào tài khoản ngân hàng nước ngoài hoặc doanh nghiệp hợp pháp để mọi người khó biết tiền đến từ đâu

Ví dụ:
  • Most of the drugs money was laundered through Swiss bank accounts.

    Hầu hết tiền ma túy được rửa thông qua tài khoản ngân hàng Thụy Sĩ.

Từ, cụm từ liên quan