danh từ
(hàng hải) lá buồm tam giác (ở mũi tàu, thuyền)
(kỹ thuật) cần máy trục, cần nhấc
dáng vẻ bề ngoài
to jib at somebody: tỏ ý ghét ai
to jib at something: tỏ ý ghê tởm cái gì
động từ
(hàng hải) trở (buồm)
cần cẩu
/dʒɪb//dʒɪb/Nguồn gốc của từ "jib" có thể bắt nguồn từ thế kỷ 16, khi nó ám chỉ đến một mảnh gỗ hoặc vải cong ở phía trước cột buồm của tàu, được gọi là bowsprit. Thuật ngữ "jib" được cho là bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "gybbe", nghĩa là một loại vải thô hoặc buồm, từ này lại bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "gibe", nghĩa là một cần câu hoặc giàn dùng để nâng hàng. Có thể từ "jib" được chuyển thể từ "gybbe" do hình dạng thô, gấp khúc của cánh buồm mũi khi chưa được căng hoàn toàn. Ngày nay, từ "jib" vẫn thường được sử dụng trong thuật ngữ hàng hải để mô tả một loại buồm tam giác được căng ở phía trước cột buồm.
danh từ
(hàng hải) lá buồm tam giác (ở mũi tàu, thuyền)
(kỹ thuật) cần máy trục, cần nhấc
dáng vẻ bề ngoài
to jib at somebody: tỏ ý ghét ai
to jib at something: tỏ ý ghê tởm cái gì
động từ
(hàng hải) trở (buồm)
a small sail in front of the large sail on a boat
một cánh buồm nhỏ ở phía trước cánh buồm lớn trên thuyền
the arm of a crane that lifts things
cánh tay của cần cẩu nâng vật