Định nghĩa của từ jet

jetnoun

Máy bay phản lực

/dʒet//dʒet/

Nguồn gốc danh từ nghĩa 1 đến 2 vào cuối thế kỷ 16 (như một động từ có nghĩa là 'nhô ra'): từ tiếng Pháp jeter 'ném', dựa trên tiếng Latinh jactare, cách diễn đạt thường xuyên của jacere 'ném'. danh từ nghĩa 3 tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ jaiet, từ tiếng Latinh Gagates, từ tiếng Hy Lạp gagatēs 'từ Gagai', một thị trấn ở Tiểu Á.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbằng huyền

exampleas black as jet: đen nhánh, đen như hạt huyền

meaningđen nhánh, đen hạt huyền ((cũng) jet black)

type danh từ

meaninghuyền

exampleas black as jet: đen nhánh, đen như hạt huyền

meaningmàu đen nhánh, màu đen như hạt huyền

namespace

a plane driven by jet engines

một chiếc máy bay được điều khiển bởi động cơ phản lực

Ví dụ:
  • a jet aircraft/fighter/airliner

    máy bay phản lực/máy bay chiến đấu/máy bay chở khách

  • The accident happened as the jet was about to take off.

    Tai nạn xảy ra khi máy bay chuẩn bị cất cánh.

  • He flew to Bermuda in his private jet.

    Anh ấy bay đến Bermuda bằng máy bay riêng của mình.

Từ, cụm từ liên quan

a strong narrow stream of gas, liquid or flame that comes very quickly out of a small opening. The opening is also called a jet.

một dòng khí, chất lỏng hoặc ngọn lửa hẹp mạnh thoát ra rất nhanh từ một lỗ nhỏ. Việc mở đầu còn được gọi là máy bay phản lực.

Ví dụ:
  • The pipe burst and jets of water shot across the room.

    Đường ống vỡ và những tia nước bắn tung tóe khắp phòng.

  • to clean the gas jets on the cooker

    làm sạch các tia gas trên bếp

  • Little jets of steam spurted from the engine.

    Những tia hơi nước nhỏ phụt ra từ động cơ.

a hard black mineral that can be polished and is used in jewellery

một khoáng chất cứng màu đen có thể được đánh bóng và được sử dụng trong đồ trang sức

Ví dụ:
  • jet beads

    hạt phản lực