Định nghĩa của từ interdict

interdictnoun

sự can thiệp

/ˈɪntədɪkt//ˈɪntərdɪkt/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại entredite (theo nghĩa tôn giáo), từ tiếng Pháp cổ entredit, từ tiếng Latin interdictum, quá khứ phân từ của interdicere ‘chen vào, cấm bằng sắc lệnh’, từ inter- ‘giữa’ + dicere ‘nói’. Sự thay đổi chính tả vào thế kỷ 16 là do liên quan đến dạng tiếng Latin.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cấm, sự cấm chỉ

meaning(tôn giáo) sự khai trừ, sự huyền chức

type động từ

meaningcấm, cấm chỉ

meaning(tôn giáo) khai trừ, huyền chức

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) ngăn chặn (tiếp tế...) bằng cách bắn phá đường giao thông

namespace

an official order from a court that orders you not to do something

một lệnh chính thức từ tòa án ra lệnh cho bạn không được làm điều gì đó

Ví dụ:
  • They are trying to get an interim interdict to stop construction of the road.

    Họ đang cố gắng đạt được một lệnh cấm tạm thời để ngừng việc xây dựng con đường.

  • The United Nations Security Council has interdicted all commercial flights to and from Libya due to the ongoing conflict in the country.

    Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc đã cấm mọi chuyến bay thương mại đến và đi từ Libya do xung đột đang diễn ra ở nước này.

  • In response to the activation of a nuclear plant, the local authorities interdicted access to the surrounding area until the situation could be carefully evaluated.

    Để ứng phó với việc kích hoạt nhà máy điện hạt nhân, chính quyền địa phương đã cấm mọi hoạt động ra vào khu vực xung quanh cho đến khi tình hình được đánh giá cẩn thận.

  • The court ordered that all contact between the victim and the accused be interdicted as part of the protection order.

    Tòa án ra lệnh cấm mọi tiếp xúc giữa nạn nhân và bị cáo theo lệnh bảo vệ.

  • The government interdicted the import of luxury items as a means to mitigate the economic effects of the ongoing pandemic.

    Chính phủ đã cấm nhập khẩu các mặt hàng xa xỉ như một biện pháp nhằm giảm thiểu tác động kinh tế của đại dịch đang diễn ra.

an order banning somebody from taking part in church services, etc.

lệnh cấm ai đó tham gia vào các buổi lễ ở nhà thờ, v.v.