danh từ
người thừa kế
người thừa kế
/ɪnˈherɪtə(r)//ɪnˈherɪtər/Từ "inheritor" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "heritour", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "haereditarius". Tiếng Latin "haereditarius" là sự kết hợp của "haereditas", nghĩa là thừa kế hoặc di sản, và hậu tố "-arius", chỉ mối quan hệ hoặc một người có liên quan đến một cái gì đó. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Pháp cổ "heritour" đã du nhập vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "inheritour", cuối cùng phát triển thành dạng hiện đại "inheritor" vào thế kỷ 15. Ban đầu, từ này dùng để chỉ quyền kế vị một điền trang, quyền sở hữu hoặc tài sản, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm cả việc thừa kế di sản, truyền thống hoặc trách nhiệm. Ngày nay, "inheritor" được dùng để mô tả một người thừa kế một cái gì đó, thường mang hàm ý về trách nhiệm hoặc di sản.
danh từ
người thừa kế
a person who is affected by the work, ideas, etc. of people who lived before them
một người bị ảnh hưởng bởi công việc, ý tưởng, v.v. của những người sống trước họ
Chúng ta là người thừa hưởng một truyền thống văn hóa vĩ đại.
Cháu của một nhà công nghiệp giàu có đã trở thành người thừa kế và tiếp tục di sản của ông trong công việc kinh doanh của gia đình.
Sau cái chết đột ngột của ca sĩ chính, các thành viên còn lại của ban nhạc quyết định chọn một người thừa kế mới để tiếp tục di sản âm nhạc của nhóm.
Công trình nghiên cứu vất vả của nhà khoa học lớn tuổi sẽ được người thừa kế triển vọng nhất của ông, người đã thể hiện khả năng trí tuệ đặc biệt, tiếp tục.
Người sáng lập một tổ chức phi lợi nhuận thành công đã giao phó sự nghiệp của mình cho người thừa kế đáng tin cậy nhất, người đã cam kết sẽ noi gương bà và mở rộng tầm nhìn của bà.
Từ, cụm từ liên quan
a person who receives money, property, etc. from somebody when they die
người nhận tiền, tài sản, v.v. từ ai đó khi họ chết
Từ, cụm từ liên quan