tính từ
khéo léo
tài tình, mưu trí
khéo léo
/ɪnˈdʒiːniəs//ɪnˈdʒiːniəs/Từ "ingenious" bắt nguồn từ tiếng Latin "ingeniosus", có nghĩa là "có tài năng, tháo vát hoặc thông minh". Trong tiếng Latin thời trung cổ, từ này được dùng để mô tả một người có khả năng tự nhiên trong việc phát minh hoặc tạo ra thứ gì đó mới mẻ và hữu ích. Thuật ngữ "ingenious" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại vào những năm 1300 và ban đầu có nghĩa cụ thể hơn liên quan đến kỹ thuật và cơ học. Nó thường được dùng để mô tả máy móc hoặc thiết bị được thiết kế khéo léo để phục vụ một mục đích cụ thể, chẳng hạn như cối xay nước hoặc đồng hồ. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm nhiều phẩm chất sáng tạo và đổi mới hơn, chẳng hạn như tính độc đáo, hiểu biết sâu sắc và tháo vát. Hiện nay, nó dùng để chỉ bất kỳ điều gì ấn tượng thông minh, sáng tạo hoặc giàu trí tưởng tượng, cho dù đó là thành tựu kỹ thuật, kỳ tích nghệ thuật hay chỉ đơn giản là giải pháp thông minh cho một vấn đề. Vì vậy, về bản chất, "ingenious" có nghĩa là có tài năng bẩm sinh và sự tháo vát để tạo ra thứ gì đó mới mẻ, hữu ích và ấn tượng bằng cách kết hợp trí thông minh, sự sáng tạo và các kỹ năng thực tế.
tính từ
khéo léo
tài tình, mưu trí
very suitable for a particular purpose and resulting from clever new ideas
rất phù hợp cho một mục đích cụ thể và là kết quả của những ý tưởng mới thông minh
một thiết bị/phát minh/thí nghiệm khéo léo
những cách tiết kiệm năng lượng khéo léo
Những âm mưu của anh ấy luôn rất khéo léo.
Ý tưởng độc đáo của nhà phát minh về việc sử dụng tấm pin mặt trời để cung cấp điện cho các hộ gia đình ở vùng nông thôn đã làm thay đổi hoàn toàn cách sống và cách tiếp cận năng lượng của con người.
Thiết kế nội thất tòa nhà khéo léo của kiến trúc sư tạo nên bầu không khí độc đáo với ánh sáng tự nhiên luôn tràn ngập.
having a lot of clever new ideas and good at inventing things
có nhiều ý tưởng mới thông minh và giỏi phát minh ra mọi thứ
một đầu bếp khéo léo
Cô ấy rất khéo léo khi tìm lời bào chữa.