Định nghĩa của từ screw

screwnoun

đinh vít, đinh ốc, bắt vít, bắt ốc

/skruː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "screw" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả một loại vít vải, còn được gọi là móc vít hoặc chốt xoắn ốc, dùng để buộc vải. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh trung cổ "scrow", có nghĩa là "xoắn" hoặc "quay". Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để chỉ chính thiết bị cơ khí, cũng như hành động thắt chặt hoặc nới lỏng nó. Vào thế kỷ 18, từ "screw" cũng được sử dụng để mô tả một công cụ bằng gỗ dùng để thắt chặt hoặc nới lỏng các vòng thùng. Vào giữa thế kỷ 19, thuật ngữ "screw" đã được sử dụng rộng rãi để chỉ chốt kim loại thon mà chúng ta sử dụng ngày nay. Và đó là một lịch sử tóm tắt về từ "screw"!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngựa ốm, ngựa hom hem kiệt sức

exampleto screw someone up: vít chặt cửa không cho ai ra

type danh từ

meaningđinh vít, đinh ốc

exampleto screw someone up: vít chặt cửa không cho ai ra

meaningchân vịt (tàu thuỷ), cánh quạt (máy bay) ((cũng) screw propeller); tàu có chân vịt ((cũng) screw steamer)

meaningsự siết con vít

exampleto screw the truth out of someone: bắt ép ai phải nói sự thật

namespace

to fasten one thing to another or make something tight with a screw or screws

buộc chặt cái này với cái khác hoặc làm cái gì đó chặt chẽ bằng đinh vít

Ví dụ:
  • The bookcase is screwed to the wall.

    Tủ sách được bắt vít vào tường.

  • You need to screw all the parts together.

    Bạn cần phải vít tất cả các bộ phận lại với nhau.

  • Now screw down the lid.

    Bây giờ vặn nắp xuống.

Ví dụ bổ sung:
  • She screwed the lock into the door.

    Cô vặn ổ khóa vào cửa.

  • The bed was screwed to the floor.

    Chiếc giường đã được vặn vào sàn.

Từ, cụm từ liên quan

to turn something round and round in order to fasten it in place

xoay cái gì đó vòng tròn để cố định nó vào đúng vị trí

Ví dụ:
  • She screwed the cap back on the jar.

    Cô vặn nắp lọ lại.

  • Screw the bolt tight.

    Vặn chặt bu lông.

Từ, cụm từ liên quan

to be attached by screwing

được gắn bằng vít

Ví dụ:
  • The bulb should just screw into the socket.

    Bóng đèn chỉ nên vặn vào ổ cắm.

  • The lid simply screws on.

    Nắp chỉ đơn giản là vít vào.

to use your hand to make something, especially a piece of paper, form a tight ball

sử dụng bàn tay của bạn để làm một cái gì đó, đặc biệt là một mảnh giấy, tạo thành một quả bóng chặt

Ví dụ:
  • I screwed up the letter and threw it into the fire.

    Tôi vò nát bức thư và ném nó vào lửa.

  • Screw the foil into a little ball.

    Vặn giấy bạc thành một quả bóng nhỏ.

Từ, cụm từ liên quan

to cheat somebody, especially by making them pay too much money for something

lừa dối ai đó, đặc biệt là bằng cách khiến họ phải trả quá nhiều tiền cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • We've been screwed.

    Chúng tôi đã bị lừa.

  • How much did they screw you for (= how much did you have to pay)?

    Họ đã lừa bạn bao nhiêu (= bạn phải trả bao nhiêu)?

to force somebody to give you something

buộc ai đó phải đưa cho bạn cái gì đó

Ví dụ:
  • They screwed the money out of her by threats.

    Họ đã lấy tiền của cô ấy bằng cách đe dọa.

to have sex with somebody

quan hệ tình dục với ai đó

Thành ngữ

have your head screwed on (the right way)
(informal)to be a sensible person
screw him, you, that, etc.
(taboo, offensive, slang)an offensive way of showing that you are annoyed or do not care about somebody/something
screw up your courage
to force yourself to be brave enough to do something
  • I finally screwed up my courage and went to the dentist.