Định nghĩa của từ great

greatadjective

to, lớn, vĩ đại

/ɡreɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "great" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thế kỷ thứ 9. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "grēat", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*grautiz". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Gothic "grauts", có nghĩa là "big" hoặc "lớn". Trong tiếng Anh cổ, "grēat" có nghĩa là "lớn", "to" hoặc "mạnh mẽ". Nó thường được dùng để mô tả kích thước, sức mạnh hoặc quyền lực vật lý. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các phẩm chất như tầm quan trọng, sự xuất sắc hoặc sự hoàn hảo. Vào thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "great" đã có được ý nghĩa hiện đại của nó là một cái gì đó có vị thế cao, tầm quan trọng hoặc sự xuất sắc. Ngày nay, từ này được dùng để mô tả nhiều khái niệm, từ kích thước và sức mạnh vật lý đến các phẩm chất trừu tượng như sự vĩ đại và tráng lệ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglớn, to lớn, vĩ đại

examplea wind: cơn gió lớn

examplea great distance: một khoảng cách lớn

examplethe Great October Socialist Revolution: cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười vĩ đại)

meaninghết sức, rất

examplewith great care: cẩn thận hết sức

exampleto pay great attention to: hết sức chú ý tới

meaningcao quý, ca cả, cao thượng

examplehe appeared greater in adversity than ever before: trong lúc hoạn nạn anh ấy tỏ ra cao thượng hơn bao giờ hết

type danh từ

meaning(the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại

examplea wind: cơn gió lớn

examplea great distance: một khoảng cách lớn

examplethe Great October Socialist Revolution: cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười vĩ đại)

meaningsố nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc

examplewith great care: cẩn thận hết sức

exampleto pay great attention to: hết sức chú ý tới

good

very good or pleasant

rất tốt hoặc dễ chịu

Ví dụ:
  • He's a great bloke.

    Anh ấy là một chàng trai tuyệt vời.

  • What a great goal!

    Thật là một mục tiêu tuyệt vời!

  • We had a great time in Madrid.

    Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở Madrid.

  • You should have come along. It was great fun.

    Lẽ ra bạn nên đi cùng. Đó là niềm vui lớn.

  • You've done a great job.

    Bạn đã làm một công việc tuyệt vời.

  • I think that's a great idea.

    Tôi nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời.

  • It's a great way to meet new people.

    Đó là một cách tuyệt vời để gặp gỡ những người mới.

  • New Zealand is a great place to live.

    New Zealand là một nơi tuyệt vời để sinh sống.

  • This is a great opportunity for us.

    Đây là một cơ hội tuyệt vời cho chúng tôi.

  • He missed a great chance to score in the final minutes of the match.

    Anh bỏ lỡ cơ hội ghi bàn tuyệt vời ở những phút cuối trận.

  • It's great to see you again.

    Thật là tuyệt khi gặp lại bạn.

  • He's great with the kids.

    Anh ấy rất tuyệt với bọn trẻ.

  • ‘Why don't we order a pizza?’ ‘That sounds great.’

    ‘Sao chúng ta không gọi pizza nhỉ?’ ‘Nghe hay đấy.’

  • ‘I'll pick you up at seven.’ ‘That'll be great, thanks.’

    ‘Tôi sẽ đón bạn lúc bảy giờ.’ ‘Điều đó thật tuyệt, cảm ơn.’

  • Oh great, they left without us.

    Ôi tuyệt, họ rời đi mà không có chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • The food smells absolutely great.

    Thức ăn có mùi hoàn toàn tuyệt vời.

  • You're a great cook—this is delicious!

    Bạn là một đầu bếp giỏi - món này ngon quá!

  • That's really great news!

    Đó thực sự là một tin tuyệt vời!

large

much more than average in degree or quantity

nhiều hơn mức trung bình về mức độ hoặc số lượng

Ví dụ:
  • This is a matter of great importance.

    Đây là một vấn đề có tầm quan trọng lớn.

  • The lack of clean drinking water is of great concern.

    Việc thiếu nước uống sạch đang là vấn đề đáng lo ngại.

  • The concert had been a great success.

    Buổi hòa nhạc đã thành công tốt đẹp.

  • Her death was a great shock to us all.

    Cái chết của cô ấy là một cú sốc lớn đối với tất cả chúng tôi.

  • It gives me great pleasure to welcome you here today.

    Tôi rất vui mừng được chào đón các bạn ở đây ngày hôm nay.

  • We will be following his progress with great interest.

    Chúng tôi sẽ theo dõi sự tiến bộ của anh ấy với sự quan tâm lớn.

  • one of the greatest challenges facing the world today

    một trong những thách thức lớn nhất mà thế giới ngày nay phải đối mặt

  • These women represent a group at greater risk of developing particular cancers.

    Những phụ nữ này đại diện cho nhóm có nguy cơ mắc các bệnh ung thư đặc biệt cao hơn.

  • Take great care of it.

    Hãy chăm sóc nó thật tốt.

  • You've been a great help.

    Bạn đã giúp đỡ rất nhiều.

  • You've been a great help, I must say (= no help at all).

    Bạn đã giúp đỡ rất nhiều, tôi phải nói (= không giúp được gì cả).

  • We are all to a great extent the products of our culture.

    Tất cả chúng ta phần lớn đều là sản phẩm của nền văn hóa của chúng ta.

  • The problem is treated in great detail in the book.

    Vấn đề được xử lý rất chi tiết trong cuốn sách.

Ví dụ bổ sung:
  • The play was a very great success.

    Vở kịch đã thành công rất tốt đẹp.

  • Don't worry. It's no great problem.

    Đừng lo lắng. Đó không phải là vấn đề lớn.

  • They examined the figures in great detail.

    Họ đã xem xét các số liệu rất chi tiết.

very large; much bigger than average in size or quantity

rất lớn; lớn hơn nhiều so với kích thước hoặc số lượng trung bình

Ví dụ:
  • A great crowd had gathered.

    Một đám đông lớn đã tụ tập.

  • People were arriving in great numbers.

    Mọi người đến rất đông.

  • The great majority of (= most) people seem to agree with this view.

    Đại đa số (= hầu hết) mọi người dường như đồng ý với quan điểm này.

  • He must have fallen from a great height.

    Chắc chắn anh ta đã rơi từ độ cao lớn xuống.

  • She lived to a great age.

    Cô ấy đã sống đến một độ tuổi tuyệt vời.

used to emphasize an adjective of size or quality

dùng để nhấn mạnh một tính từ chỉ kích thước hoặc chất lượng

Ví dụ:
  • There was a great big pile of books on the table.

    Trên bàn có một chồng sách rất lớn.

  • He cut himself a great thick slice of cake.

    Anh tự cắt cho mình một miếng bánh ngọt thật dày.

  • There's a great big hole in this sleeve.

    Có một cái lỗ lớn ở ống tay áo này.

admired

extremely good in ability or quality and therefore admired by many people

cực kỳ giỏi về khả năng hoặc phẩm chất và do đó được nhiều người ngưỡng mộ

Ví dụ:
  • Gary Kasparov, undoubtedly the greatest chess player of all time

    Gary Kasparov, chắc chắn là kỳ thủ cờ vua vĩ đại nhất mọi thời đại

  • He has been described as the world's greatest violinist.

    Ông được mô tả là nghệ sĩ violin vĩ đại nhất thế giới.

  • Sherlock Holmes, the great detective

    Sherlock Holmes, thám tử vĩ đại

  • Great art has the power to change lives.

    Nghệ thuật vĩ đại có sức mạnh thay đổi cuộc sống.

  • This represents a great achievement.

    Điều này thể hiện một thành tựu to lớn.

  • He was a truly great man.

    Anh ấy thực sự là một người đàn ông tuyệt vời.

important/impressive

important and impressive

quan trọng và ấn tượng

Ví dụ:
  • The wedding was a great occasion.

    Đám cưới là một dịp tuyệt vời.

  • This is a great day for the city of Chicago.

    Đây là một ngày tuyệt vời cho thành phố Chicago.

  • The great thing is to get it done quickly.

    Điều tuyệt vời là hoàn thành nó một cách nhanh chóng.

  • One great advantage of this metal is that it doesn't rust.

    Một ưu điểm lớn của kim loại này là nó không bị rỉ sét.

with influence

having high status or a lot of influence

có địa vị cao hoặc nhiều ảnh hưởng

Ví dụ:
  • the great powers (= important and powerful countries)

    các cường quốc (= các nước quan trọng và hùng mạnh)

  • We can make this country great again.

    Chúng ta có thể làm cho đất nước này vĩ đại trở lại.

  • Alexander the Great

    Alexander vĩ đại

in good health

in a very good state of physical or mental health

ở trạng thái sức khỏe thể chất hoặc tinh thần rất tốt

Ví dụ:
  • She seemed in great spirits (= very cheerful).

    Cô ấy có vẻ rất vui vẻ (= rất vui vẻ).

  • I feel great today.

    Tôi cảm thấy tuyệt vời hôm nay.

  • I don’t feel too great.

    Tôi không cảm thấy quá tuyệt vời.

  • Everyone's in great form.

    Mọi người đều có phong độ tuyệt vời.

  • You're looking great. Marriage must suit you!

    Bạn trông thật tuyệt. Hôn nhân phải phù hợp với bạn!

skilled

able to do something well

có thể làm tốt điều gì đó

Ví dụ:
  • She's great at chess.

    Cô ấy chơi cờ rất giỏi.

useful

very suitable or useful for something

rất phù hợp hoặc hữu ích cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • This gadget's great for opening jars.

    Tiện ích này thật tuyệt vời để mở lọ.

  • Try this cream—it's great for spots.

    Hãy thử loại kem này - nó rất tốt cho các vết đốm.

for emphasis

used when you are emphasizing a particular description of somebody/something

được sử dụng khi bạn đang nhấn mạnh một mô tả cụ thể về ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • We are great friends.

    Chúng tôi là những người bạn tuyệt vời.

  • I've never been a great reader (= I do not read much).

    Tôi chưa bao giờ là một người đọc giỏi (= tôi không đọc nhiều).

  • She's a great talker, isn't she?

    Cô ấy là một người nói chuyện tuyệt vời phải không?

  • I am a great admirer of your work.

    Tôi là một người rất ngưỡng mộ công việc của bạn.

family

added to words for family members to show a further stage in relationship

thêm vào từ ngữ để các thành viên trong gia đình thể hiện một giai đoạn xa hơn trong mối quan hệ

Ví dụ:
  • my great-aunt (= my father’s or mother’s aunt)

    dì cố của tôi (= dì của bố hoặc mẹ tôi)

  • her great-grandson (= the grandson of her son or daughter)

    chắt của cô ấy (= cháu trai hoặc con gái của cô ấy)

  • my great-great-grandfather (= the grandfather of my grandfather)

    ông cố của tôi (= ông nội của ông tôi)

larger animals/plants

used in the names of animals or plants that are larger than similar kinds

được sử dụng trong tên của động vật hoặc thực vật lớn hơn các loại tương tự

Ví dụ:
  • the great tit

    bộ ngực tuyệt vời

city name

used with the name of a city to describe an area that includes the centre of the city and a large area all round it

được sử dụng với tên của một thành phố để mô tả một khu vực bao gồm trung tâm thành phố và một khu vực rộng lớn xung quanh nó

Ví dụ:
  • Greater London

    Đại Luân Đôn

Thành ngữ

be going great guns
(informal)to be doing something quickly and successfully
  • Work is going great guns now.
  • be greater/more than the sum of its parts
    to be better or more effective as a group than you would think just by looking at the individual members of the group
  • The team is greater than the sum of its parts.
  • be a great one for (doing) something
    to do something a lot; to enjoy something
  • He's never been a great one for keeping in touch.
  • You're a great one for quizzes, aren't you?
  • be no great shakes
    (informal)to be not very good, efficient, suitable, etc.
    a good/great deal (of something)
    much; a lot
  • She's feeling a good deal better.
  • We don't see them a great deal (= often) these days.
  • They spent a great deal of money.
  • A good deal of research has been done on the subject.
  • the great and the good
    people who are very successful, admired and respected
  • Universities around the world award honorary degrees to the great and the good.
  • great and small
    of all sizes or types
  • all creatures great and small
  • the great… in the sky
    (humorous)used to refer to where a particular person is imagined to go when they die or a thing when it is no longer working, similar to the place they were connected with on earth
  • Their pet rabbit had gone to the great rabbit hutch in the sky.
  • great minds think alike
    (informal, humorous)used to say that you and another person must both be very clever because you have had the same idea or agree about something
    great/tall oaks from little acorns grow
    (saying)something large and successful often begins in a very small way
    take (great) pains (to do something) | go to great pains (to do something)
    to put a lot of effort into doing something
  • The couple went to great pains to keep their plans secret.
  • take (great) pains with/over something
    to do something very carefully
  • He always takes great pains with his lectures.