Định nghĩa của từ curdle

curdleverb

cong

/ˈkɜːdl//ˈkɜːrdl/

Từ "curdle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kurizdan" có nghĩa là "làm đặc" hoặc "thay đổi hình dạng". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "kurdeln" có nghĩa là "to curdle" hoặc "làm đặc". Từ tiếng Anh cổ "curdian" hoặc "curdlan" có nghĩa là "làm đặc" hoặc "làm đông lại", và thường được dùng để mô tả quá trình làm đông sữa hoặc các chất lỏng khác. Từ tiếng Anh trung đại, từ "curdle" phát triển chủ yếu để chỉ quá trình làm đông sữa hoặc kem, trong đó chất lỏng tách thành sữa đông và váng sữa. Trong suốt lịch sử của mình, từ "curdle" đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm nấu ăn, sinh học và thậm chí cả các thành ngữ. Ngày nay, từ này vẫn được dùng để mô tả quá trình đông sữa, nhưng nó cũng mang ý nghĩa tượng trưng, ​​chẳng hạn như thứ gì đó trở nên đục hoặc không trong suốt.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningđông lại, đông cục, dón lại

examplethe sight curdled his blood: cảnh tượng đó làm cho máu hắn ta đông lại, cảnh tượng đó làm cho hắn rợn tóc gáy

exampleblood curdles: máu đông lại

type ngoại động từ

meaninglàm đông lại, làm đông cục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

examplethe sight curdled his blood: cảnh tượng đó làm cho máu hắn ta đông lại, cảnh tượng đó làm cho hắn rợn tóc gáy

exampleblood curdles: máu đông lại

namespace

when a liquid, especially milk, curdles or something curdles it, it separates into solid and liquid parts

khi một chất lỏng, đặc biệt là sữa, đông lại hoặc thứ gì đó làm đông lại nó, nó sẽ tách thành phần rắn và phần lỏng

if something curdles your blood or makes your blood curdle, it makes you extremely frightened or shocked

nếu có thứ gì đó làm máu bạn đông lại hoặc làm máu bạn đông lại, nó khiến bạn vô cùng sợ hãi hoặc sốc

Từ, cụm từ liên quan