Định nghĩa của từ globally

globallyadverb

trên toàn cầu

/ˈɡləʊbəli//ˈɡləʊbəli/

Từ "globally" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "globus" có nghĩa là "globe" hoặc "quả bóng", và tiền tố "glob-" bắt nguồn từ này. Hậu tố "-ally" là một hậu tố tiếng Latin phổ biến tạo thành trạng từ, chẳng hạn như "publically" hoặc "functionally". Vào thế kỷ 17, từ "global" xuất hiện, có nghĩa là "liên quan đến toàn thế giới" hoặc "phổ quát". Dạng trạng từ "globally" sau đó được hình thành, có nghĩa là "theo cách ảnh hưởng hoặc liên quan đến toàn thế giới" hoặc "có phạm vi toàn cầu".

Tóm Tắt

typephó từ

meaningtoàn bộ, tổng thể

namespace

in a way that covers or affects the whole world

theo cách bao trùm hoặc ảnh hưởng đến toàn thế giới

Ví dụ:
  • We need to start thinking globally.

    Chúng ta cần phải bắt đầu suy nghĩ trên phạm vi toàn cầu.

  • Locally successful companies must become globally competitive.

    Các công ty thành công tại địa phương phải có khả năng cạnh tranh toàn cầu.

in a way that considers or includes all parts of something

theo cách xem xét hoặc bao gồm tất cả các bộ phận của một cái gì đó

Ví dụ:
  • It is important to approach the problem globally.

    Điều quan trọng là phải giải quyết vấn đề trên phạm vi toàn cầu.

in a way that operates or applies through the whole of a file, program, etc.

theo cách hoạt động hoặc áp dụng trong toàn bộ tệp, chương trình, v.v.

Ví dụ:
  • The processing can be applied globally to all digital output signals.

    Quá trình xử lý có thể được áp dụng toàn cầu cho tất cả các tín hiệu đầu ra kỹ thuật số.