bear a child or young
mang một đứa trẻ hoặc trẻ
- she gave birth to a son
cô ấy đã sinh ra một đứa con trai
- She gave birth to a healthy baby boy last night.
Cô ấy đã sinh một bé trai khỏe mạnh vào đêm qua.
- After a long and difficult pregnancy, the expectant mother finally gave birth.
Sau một thời gian dài mang thai khó khăn, cuối cùng bà mẹ tương lai cũng đã sinh con.
- The actress announced her pregnancy and then, a few months later, gave birth to a baby girl.
Nữ diễn viên đã thông báo tin mình mang thai và sau đó vài tháng, cô đã sinh một bé gái.
- The doctors induced labor, and the woman gave birth to a set of twins.
Các bác sĩ đã kích thích chuyển dạ và người phụ nữ đã sinh đôi.