danh từ
tình trạng dễ vỡ; tính mỏng mảnh
tình trạng yếu đuối, tình trạng ẻo lả
tính nhu nhược, tính bạc nhược, tính dễ bị cám dỗ
yếu đuối
/ˈfreɪlti//ˈfreɪlti/Từ "frailty" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "frailté", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "fragilité". Từ tiếng Pháp cổ này phát triển thêm từ tiếng Latin "fragilitas", có nghĩa là "mong manh" hoặc "yếu đuối". "Fragilitas" được dùng để mô tả những đồ vật mỏng manh, dễ vỡ và ít giá trị. Từ này thường được dùng kết hợp với "humana" hoặc "humanitas" để mô tả sự yếu đuối và tử vong tự nhiên của con người. Khi từ tiếng Latin trở thành một phần không thể thiếu trong từ điển tiếng Anh, nó đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "frailte", từ này sau đó trở thành từ hiện đại "frailty." Ngày nay, từ "frailty" dùng để chỉ một tình trạng đặc trưng bởi sự yếu đuối về thể chất, sự mỏng manh và dễ bị thương hoặc bệnh tật, đặc biệt là ở người lớn tuổi.
danh từ
tình trạng dễ vỡ; tính mỏng mảnh
tình trạng yếu đuối, tình trạng ẻo lả
tính nhu nhược, tính bạc nhược, tính dễ bị cám dỗ
weakness and poor health
suy nhược và sức khỏe kém
Tình trạng suy nhược ngày càng tăng đồng nghĩa với việc cô ngày càng phải nằm trên giường nhiều hơn.
Sự yếu đuối của người phụ nữ lớn tuổi hiện rõ khi bà cố gắng leo cầu thang.
Căn bệnh này khiến giọng hát của nam ca sĩ trở nên yếu và run trong những buổi biểu diễn gần đây.
Sự yếu đuối của cơ thể con người được thể hiện rõ qua cách nó dễ bị bệnh tật và thương tích.
Tình trạng sức khỏe yếu của bà tôi khiến bà khó có thể sống tự lập, và cuối cùng bà phải chuyển đến viện dưỡng lão.
weakness in a person’s character or moral standards
điểm yếu trong tính cách hoặc tiêu chuẩn đạo đức của một người
sự yếu đuối của con người
Tất cả chúng ta đều phải chịu sự yếu đuối của bản chất con người.
một nhân vật có thẩm quyền, nhưng lại quá dễ bị tổn thương bởi con người
Bản chất yếu đuối của cô có nghĩa là cô rất dễ bị nịnh nọt.
Họ khai thác những điểm yếu của khách hàng.