danh từ
sự yếu, sự yếu đuối
sự kém, sự nhu nhược
tính chất lờ mờ, tính chất không rõ
nhu nhược
/ˈfiːblnəs//ˈfiːblnəs/"Feebleness" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "feblesse," có nghĩa là "weakness" hoặc "sự yếu đuối." Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "febris," có nghĩa là "sốt", liên quan đến sự yếu đuối và bệnh tật. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển từ bệnh tật cụ thể sang nghĩa rộng hơn là sự yếu đuối về thể chất hoặc tinh thần, dẫn đến tiếng Anh hiện đại "feebleness."
danh từ
sự yếu, sự yếu đuối
sự kém, sự nhu nhược
tính chất lờ mờ, tính chất không rõ
great weakness
điểm yếu lớn
sự yếu đuối của ông già
the fact of not being effective; lack of effort or energy
thực tế là không hiệu quả; thiếu nỗ lực hoặc năng lượng
sự yếu đuối trong những nỗ lực của họ