Định nghĩa của từ forceful

forcefuladjective

mạnh mẽ

/ˈfɔːsfl//ˈfɔːrsfl/

"Forceful" là sự kết hợp của từ tiếng Pháp cổ "force" (có nghĩa là sức mạnh) và hậu tố tiếng Anh "-ful" (có nghĩa là "đầy đủ"). Bản thân từ "force" bắt nguồn từ tiếng Latin "fortis" có nghĩa là "mạnh mẽ". Vì vậy, "forceful" theo nghĩa đen có nghĩa là "đầy đủ sức mạnh" và đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14 để mô tả một cái gì đó hoặc một ai đó sở hữu sức mạnh, quyền lực hoặc sức sống.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningmạnh mẽ

meaningsinh động; đầy sức thuyết phục

namespace

expressing opinions strongly and clearly in a way that persuades other people to believe them

bày tỏ ý kiến ​​một cách mạnh mẽ và rõ ràng theo cách thuyết phục người khác tin vào chúng

Ví dụ:
  • a forceful woman/speaker

    một người phụ nữ/diễn giả mạnh mẽ

  • a forceful personality

    cá tính mạnh mẽ

Ví dụ bổ sung:
  • His mother was a forceful character and had a big influence on him.

    Mẹ ông là người có tính cách mạnh mẽ và có ảnh hưởng lớn đến ông.

  • She had become even more forceful, direct and outspoken.

    Cô thậm chí còn trở nên mạnh mẽ, thẳng thắn và thẳng thắn hơn.

Từ, cụm từ liên quan

expressed strongly and clearly so that other people believe them

bày tỏ một cách mạnh mẽ và rõ ràng để người khác tin họ

Ví dụ:
  • a forceful argument/speech

    một cuộc tranh luận/lời nói mạnh mẽ

Ví dụ bổ sung:
  • He was never afraid to speak his mind in a forceful manner.

    Anh ấy không bao giờ ngại nói lên suy nghĩ của mình một cách mạnh mẽ.

  • Let us look at some of the most forceful arguments against this system.

    Chúng ta hãy xem xét một số lập luận mạnh mẽ nhất chống lại hệ thống này.

  • That argument has been very forceful in many countries for the past few years.

    Lập luận đó đã rất thuyết phục ở nhiều nước trong vài năm qua.

  • The minister launched a forceful defence of the policy.

    Bộ trưởng đã đưa ra lời bảo vệ mạnh mẽ cho chính sách này.

using force

dùng vũ lực

Ví dụ:
  • the forceful suppression of minorities

    đàn áp mạnh mẽ các nhóm thiểu số