Định nghĩa của từ fond

fondadjective

ngây thơ

/fɒnd//fɑːnd/

Từ "fond" có nguồn gốc kỳ lạ, bắt nguồn từ thời kỳ tiếng Anh trung đại. Mặc dù hiện nay nó thường có nghĩa là "có tình cảm hoặc sự yêu thích mãnh liệt đối với ai đó hoặc thứ gì đó", nhưng nguồn gốc của nó lại hoàn toàn theo một nghĩa khác. Quay trở lại những năm 1300 và 1400, fond dùng để chỉ một chiếc bánh ẩm còn sót lại trong chảo sau khi nấu. Công thức này bắt nguồn từ tiếng Latin "spongia", dùng để chỉ một loại bọt biển thường được sử dụng trong các quy trình làm sạch và làm đẹp. Cách sử dụng "fond" này rất phổ biến trong tiếng Anh vì ban đầu, nhà bếp là một phần của khu nhà ở, giúp mọi người thuận tiện hơn khi ăn trực tiếp từ chảo nấu, dẫn đến phần thức ăn còn sót lại được gọi là fond. Vào giữa những năm 1500, ý nghĩa của từ "fond" bắt đầu thay đổi, và "fond feelings" hoặc "fond memories" trở nên thịnh hành. Sự chuyển đổi này hoàn tất vào những năm 1700 khi ý nghĩa ban đầu của "fond," biểu thị một phần còn lại hoặc cặn bã, đã giảm hoàn toàn. Vì vậy, từ một phần còn lại của chiếc bánh còn sót lại trong một chiếc chảo Pháp cũ hoặc Anh thời trung cổ trở thành một thuật ngữ được sử dụng ngày nay để biểu thị cảm xúc, hành trình của từ "fond" thực sự rất thú vị!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnền (bằng ren)

examplea fond mother: người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái

exampleto be fond of: ưa, mến, thích

exampleto be fond of music: thích nhạc

type tính từ

meaningyêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mếm

examplea fond mother: người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái

exampleto be fond of: ưa, mến, thích

exampleto be fond of music: thích nhạc

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) cả tin, ngây thơ

namespace

having warm or loving feelings for somebody, especially somebody you have known for a long time

có tình cảm ấm áp hoặc yêu thương đối với ai đó, đặc biệt là người mà bạn đã biết từ lâu

Ví dụ:
  • Over the years, I have grown quite fond of her.

    Qua nhiều năm, tôi ngày càng yêu mến cô ấy.

  • I’ve always been very fond of your mother.

    Tôi luôn rất yêu quý mẹ của bạn.

finding something pleasant, especially something you have liked or enjoyed for a long time

tìm thấy điều gì đó dễ chịu, đặc biệt là điều bạn đã thích hoặc yêu thích từ lâu

Ví dụ:
  • fond of music/cooking

    thích âm nhạc/nấu ăn

  • We had grown fond of the house and didn't want to leave.

    Chúng tôi ngày càng yêu thích ngôi nhà và không muốn rời đi.

liking to do something that other people find annoying or unpleasant, and doing it often

thích làm điều gì đó mà người khác thấy khó chịu hoặc khó chịu và thường xuyên làm điều đó

Ví dụ:
  • Sheila's very fond of telling other people what to do.

    Sheila rất thích bảo người khác phải làm gì.

  • He's rather too fond of the sound of his own voice (= he talks too much).

    Anh ấy khá thích âm thanh giọng nói của chính mình (= anh ấy nói quá nhiều).

kind and loving

Tử tế và yêu thương

Ví dụ:
  • a fond look/embrace/farewell

    một cái nhìn trìu mến/ôm hôn/tạm biệt

  • She waved a fond farewell to her parents and sister.

    Cô vẫy tay chào tạm biệt bố mẹ và em gái.

  • I have very fond memories of my time in Spain (= I remember it with affection and pleasure).

    Tôi có những kỷ niệm rất đẹp về thời gian ở Tây Ban Nha (= tôi nhớ nó với tình cảm và niềm vui).

Từ, cụm từ liên quan

a hope about something that is not likely to happen

hy vọng về điều gì đó không có khả năng xảy ra

Ví dụ:
  • I waited all day in the fond hope that she would change her mind.

    Tôi chờ đợi cả ngày với hy vọng rằng cô ấy sẽ thay đổi ý định.