Định nghĩa của từ flip

flipverb

Lật

/flɪp//flɪp/

Từ "flip" trong ngữ cảnh của bánh kếp và bánh crepe có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 20. Nguồn gốc chính xác của thuật ngữ này vẫn chưa rõ ràng, nhưng có một số giả thuyết. Một giả thuyết cho rằng thuật ngữ "flip" có thể bắt nguồn từ âm thanh mà một chiếc bánh kếp tạo ra khi nó được lật trong không khí. Từ "flip" là một thuật ngữ tượng thanh, có nghĩa là nó bắt chước âm thanh mà nó mô tả. Một giả thuyết khác là thuật ngữ "flip" có thể bắt nguồn từ câu chuyện ngụ ngôn về một đầu bếp người Anh vào thế kỷ 17 tên là Joseph Nathan, người đã cố gắng nấu một món trứng tráng cho Vua Charles II. Câu chuyện kể rằng Nathan đã sử dụng một con nhện kim loại lớn thay vì một chiếc thìa để lật món trứng ốp la trên không trung, và Vua Charles II đã thốt lên, "Well done, Joseph, you've flipped me an omelet!" Mặc dù câu chuyện này có thể là một huyền thoại dân gian, nhưng có thể thuật ngữ "flip" có nguồn gốc từ câu chuyện kỳ ​​ảo này. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, thuật ngữ "flip" đã trở thành một thuật ngữ phổ biến và được hiểu rộng rãi trong thế giới ẩm thực, đặc biệt là khi đề cập đến hành động lật một chiếc bánh kếp hoặc bánh crepe trên không trung. Thuật ngữ này cũng đã được sử dụng để mô tả các hoạt động khác liên quan đến chuyển động nhanh, đột ngột, chẳng hạn như lật một cuốn sách hoặc lật một công tắc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningFlíp (bia trộn rượu pha đường hâm nóng)

exampleto flip a coin: búng đồng tiền

exampleto flip somebody's ear: búng tai ai

type danh từ

meaningcái búng

exampleto flip a coin: búng đồng tiền

exampleto flip somebody's ear: búng tai ai

meaningcái vụt nhẹ; cú đánh nhẹ mà đau

exampleto flip at something with a whip: vụt roi vào cái gì

meaning(thông tục) chuyến bay ngắn

namespace

to turn over into a different position with a sudden quick movement; to make something do this

chuyển sang vị trí khác với chuyển động nhanh đột ngột; làm cái gì đó làm điều này

Ví dụ:
  • The plane flipped and crashed.

    Máy bay bị lật và rơi.

  • She felt her heart flip (= with excitement, etc.).

    Cô ấy cảm thấy tim mình đập mạnh (= với sự phấn khích, v.v.).

  • He flipped the lid open and looked inside the case.

    Anh mở nắp và nhìn vào bên trong hộp.

Từ, cụm từ liên quan

to press a button or switch in order to turn a machine, etc. on or off

nhấn một nút hoặc công tắc để bật hoặc tắt máy, v.v.

Ví dụ:
  • to flip a switch

    để bật công tắc

  • She reached over and flipped off the light.

    Cô đưa tay tắt đèn.

Từ, cụm từ liên quan

to throw something somewhere with a sudden quick movement, especially using your thumb and/or fingers

ném cái gì đó đi đâu đó với một chuyển động nhanh đột ngột, đặc biệt là sử dụng ngón tay cái và/hoặc các ngón tay của bạn

Ví dụ:
  • They flipped a coin to decide who would get the ticket.

    Họ tung đồng xu để quyết định xem ai sẽ nhận được tấm vé.

  • He flipped the keys onto the desk.

    Anh ta ném chìa khóa lên bàn.

Từ, cụm từ liên quan

to become very angry, excited or unable to think clearly

trở nên rất tức giận, phấn khích hoặc không thể suy nghĩ rõ ràng

Ví dụ:
  • She finally flipped under the pressure.

    Cuối cùng cô ấy đã bị lật đổ dưới áp lực.

  • He completely flipped when he saw the mess in the kitchen.

    Anh hoàn toàn choáng váng khi nhìn thấy đống bừa bộn trong bếp.

Thành ngữ

flip burgers
(especially North American English, informal, usually disapproving)to work as a chef in a fast-food restaurant, especially when this is considered to be a low-status job for people who lack the ambition or ability to do anything better
  • He is now flipping burgers and serving drinks to make ends meet.
  • flip your lid
    (informal)to become very angry and lose control of what you are saying or doing
  • She’ll flip her lid when she finds out.