to look quickly through a book, magazine, website, etc. without reading everything
xem nhanh qua một cuốn sách, tạp chí, trang web, v.v. mà không cần đọc hết mọi thứ
- She flipped through the magazine looking for the letters page.
Cô lật từng trang tạp chí để tìm trang có chữ cái.
- I flipped through the photos before choosing three that I liked.
Tôi lướt qua các bức ảnh trước khi chọn ra ba bức mà tôi thích.
- I flipped through my phone messages but there was nothing from Ed.
Tôi lướt qua tin nhắn trên điện thoại nhưng không thấy có tin nhắn nào từ Ed.
Từ, cụm từ liên quan
to keep changing television channels quickly to see what shows are on
để liên tục thay đổi kênh truyền hình một cách nhanh chóng để xem những chương trình đang phát sóng
- Flipping through the channels, I came across an old war movie.
Khi chuyển kênh, tôi tình cờ thấy một bộ phim chiến tranh cũ.
Từ, cụm từ liên quan