Định nghĩa của từ flick

flickverb

búng tay

/flɪk//flɪk/

Từ "flick" có nhiều nghĩa và nguồn gốc, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Ở đây, chúng ta sẽ tập trung vào nghĩa "rạp chiếu phim" hoặc "phim ảnh". Nguồn gốc của thuật ngữ "flick" dùng để chỉ rạp chiếu phim hoặc rạp chiếu phim có thể bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20 khi phim câm rất phổ biến. Vào thời điểm đó, những ngọn đèn nhỏ từ bật lửa của mọi người nhấp nháy khi chúng được sử dụng trong các rạp chiếu phim tối. Điều này tạo ra một ánh sáng nhấp nháy, nhịp nhàng, mang đến cho rạp chiếu phim một bầu không khí gợi nhớ đến ngọn lửa nhấp nháy. Do đó, thuật ngữ "flick" bắt đầu gắn liền với các rạp chiếu phim. Thuật ngữ "flick" cũng được sử dụng chung như một thuật ngữ lóng để chỉ một bộ phim, đặc biệt là phim ngắn hoặc phim kinh phí thấp. Nghĩa này đã được sử dụng từ giữa những năm 1900, gắn liền với sự phổ biến ngày càng tăng của video gia đình và việc lồng tiếng cho phim là "flicks" trong văn hóa đại chúng. Tóm lại, thuật ngữ "flick" dùng để chỉ phim hoặc rạp chiếu phim có thể bắt nguồn từ đầu những năm 1900 khi sự nhấp nháy nhịp nhàng của ánh sáng dẫn đến việc tạo ra thuật ngữ "flick" để mô tả bầu không khí độc đáo xuất hiện từ hiện tượng này. Sau đó, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả cả phim ngắn hoặc phim kinh phí thấp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcú đánh nhẹ, cái đập nhẹ, cái gõ nhẹ, cái giật, cái nảy, cái búng

meaningtiếng tách tách

meaning(từ lóng) phim chiếu bóng

type ngoại động từ

meaningđánh nhẹ, vụt nhẹ, gõ nhẹ, búng

meaning((thường) : away, off) phủi (bụi...)

meaningrút ra, kéo ra, nhổ lên

namespace

to hit something lightly with a sudden quick movement, especially using your finger and thumb together, or your hand

đánh nhẹ cái gì đó với một chuyển động nhanh đột ngột, đặc biệt là sử dụng ngón tay và ngón cái của bạn cùng nhau, hoặc bàn tay của bạn

Ví dụ:
  • She flicked the dust off her collar.

    Cô phủi bụi khỏi cổ áo.

  • The horse was flicking flies away with its tail.

    Con ngựa đang dùng đuôi đuổi ruồi.

  • James flicked a peanut at her.

    James ném một hạt đậu phộng vào cô.

  • Please don't flick ash on the carpet!

    Làm ơn đừng vẩy tro lên thảm!

  • The striker flicked the ball into the back of the net.

    Tiền đạo này đã đưa bóng vào lưới.

  • She snatched up her briefcase and flicked it open.

    Cô chộp lấy chiếc cặp của mình và mở nó ra.

to move or make something move with sudden quick movements

di chuyển hoặc làm cho cái gì đó di chuyển với những chuyển động nhanh chóng đột ngột

Ví dụ:
  • The snake's tongue flicked out.

    Con rắn thè lưỡi ra.

  • Her eyes flicked from face to face.

    Đôi mắt cô liếc từ khuôn mặt này sang khuôn mặt khác.

  • He lifted his head, flicking his hair off his face.

    Anh ngẩng đầu lên, hất tóc ra khỏi mặt.

  • The horse moved off, flicking its tail.

    Con ngựa phóng đi, vẫy đuôi.

Ví dụ bổ sung:
  • His eyes flicked quickly over the screen.

    Ánh mắt anh lướt nhanh trên màn hình.

  • His tongue flicked nervously across dry lips.

    Lưỡi anh lo lắng lướt qua đôi môi khô khốc.

to smile or look at somebody suddenly and quickly

mỉm cười hoặc nhìn ai đó một cách đột ngột và nhanh chóng

Ví dụ:
  • She flicked a nervous glance at him.

    Cô liếc nhìn anh đầy lo lắng.

  • She flicked him a nervous glance.

    Cô ném cho anh một cái nhìn lo lắng.

to press a button or switch quickly in order to turn a machine, etc. on or off

nhấn một nút hoặc chuyển đổi nhanh chóng để bật hoặc tắt máy, v.v.

Ví dụ:
  • He flicked a switch and all the lights went out.

    Anh bật công tắc và tất cả đèn đều tắt.

  • She flicked the TV on.

    Cô bật TV lên.

Từ, cụm từ liên quan

to move something up and down with a sudden movement so that the end of it hits somebody/something

di chuyển cái gì đó lên xuống một cách đột ngột để phần cuối của nó chạm vào ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • He flicked me with a wet towel.

    Anh ấy lau tôi bằng một chiếc khăn ướt.

  • He flicked a wet towel at me.

    Anh ấy hất chiếc khăn ướt vào người tôi.

  • to flick a whip

    quất roi

to move your finger quickly across the screen of an electronic device such as a mobile phone or small computer in order to move text, pictures, etc.

di chuyển nhanh ngón tay của bạn trên màn hình của một thiết bị điện tử như điện thoại di động hoặc máy tính nhỏ để di chuyển văn bản, hình ảnh, v.v.

Ví dụ:
  • Flick to the next photo and pinch to zoom in or out.

    Vuốt tới ảnh tiếp theo và chụm để phóng to hoặc thu nhỏ.

  • She flicked the screen and searched through her emails.

    Cô chạm vào màn hình và tìm kiếm email của mình.

Từ, cụm từ liên quan