tính từ
béo; có nhiều thịt, nạc
như thịt
nhiều thịt, nhiều cùi
thịt
/ˈfleʃi//ˈfleʃi/"Fleshy" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "flæsc", nghĩa là "thịt". Nó liên quan đến từ tiếng Na Uy cổ "flæsk", nghĩa là __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ và từ tiếng Đức "Fleisch", cũng có nghĩa là "thịt". Hành trình của từ này qua ngôn ngữ làm nổi bật mối liên hệ của nó với bản chất vật lý của cơ thể, tượng trưng cho sự mềm mại, đầy đặn và đôi khi thậm chí là sự đầy đặn của mô sống.
tính từ
béo; có nhiều thịt, nạc
như thịt
nhiều thịt, nhiều cùi
having a lot of flesh
có nhiều thịt
cánh tay/môi đầy thịt
một người đàn ông to lớn nhiều thịt
Viên đạn găm vào phần thịt trên cánh tay của anh.
Những quả đào chín trên thị trường có phần ruột mọng nước, đầy đặn và hương vị thơm ngon.
Sau vài tuần ăn thịt, chú khỉ đột vốn ăn thực vật này đã có bắp tay săn chắc, cơ bắp cuồn cuộn khi đu mình qua các cành cây.
thick and soft
dày và mềm
quả/lá nhiều thịt