Định nghĩa của từ plump

plumpadjective

đầy đặn

/plʌmp//plʌmp/

Từ tiếng Anh "plump" có nguồn gốc từ tiếng Hà Lan trung đại "ploem" hoặc "ploemig", có nghĩa là "round" hoặc "đầy đủ". Từ tiếng Hà Lan này rất có thể đã được tiếng Anh cổ mượn khi người Norman đến vào thế kỷ 11. Từ tiếng Anh cổ của "round" hoặc "full" là "hrū" (phát âm là "hroo"), có mối liên hệ cơ bản với từ tiếng Đức "hrugō" có nghĩa là "swelling" hoặc "vật tròn". Tuy nhiên, vào khoảng thế kỷ 14, từ tiếng Hà Lan trung đại "ploem" đã thay thế từ tiếng Anh cổ "hrū" và từ tương tự tiếng Đức của nó có nghĩa là "full" hoặc "tròn", đặc biệt khi nói đến trái cây và rau quả. Vào cuối thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ khoảng thế kỷ 15 trở đi, từ "plump," có nghĩa là "fat" hoặc "plumply," bắt đầu xuất hiện như một dạng biến thể của "ploem" hoặc "ploemig." Thuật ngữ mới này dường như chịu ảnh hưởng từ tiếng Bắc Âu cổ "plumb" có nghĩa là "phình to" hoặc "tràn đầy", được lưu giữ trong một số phương ngữ của các ngôn ngữ Scandinavia. Nhìn chung, nguồn gốc của "plump" có thể bắt nguồn từ nhiều từ tiếng Đức khác nhau có nghĩa là "full" hoặc "tròn", được người nói tiếng Hà Lan trung đại và tiếng Anh trung đại mượn hoặc chuyển thể vào những thời điểm khác nhau và trong những hoàn cảnh ngôn ngữ và văn hóa khác nhau.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtròn trĩnh, phúng phính, mẫm

exampleto fall plump into the river: ngã ùm xuống sông

exampleto plump someone down into the pound: đẩy ai ngã ùm xuống ao

type ngoại động từ

meaninglàm tròn trĩnh, làm phính ra, làm mẫm

exampleto fall plump into the river: ngã ùm xuống sông

exampleto plump someone down into the pound: đẩy ai ngã ùm xuống ao

namespace

having a soft, round body; slightly fat

có thân hình tròn trịa, mềm mại; hơi béo

Ví dụ:
  • a short, plump woman

    một người phụ nữ lùn và mập mạp

  • His plump face was pink with embarrassment.

    Khuôn mặt bầu bĩnh của anh ửng hồng vì xấu hổ.

  • That dress makes you look rather plump.

    Chiếc váy đó khiến bạn trông khá bụ bẫm.

  • After indulging in a delicious meal, Sarah's cheeks became plump with delight.

    Sau khi thưởng thức một bữa ăn ngon, má Sarah trở nên căng phồng vì thích thú.

  • The juicy peaches at the farmer's market were so plump they nearly burst in her hand.

    Những quả đào mọng nước ở chợ nông sản căng mọng đến nỗi chúng gần như vỡ tung trong tay cô.

looking soft, full and attractive to use or eat

trông mềm mại, đầy đặn và hấp dẫn khi sử dụng hoặc ăn

Ví dụ:
  • plump cushions

    đệm đầy đặn

  • plump tomatoes

    cà chua đầy đặn

Từ, cụm từ liên quan