Định nghĩa của từ fill in

fill inphrasal verb

điền vào

////

Cụm từ "fill in" là một cụm động từ có nguồn gốc từ tiếng Anh. Trong lần sử dụng sớm nhất được biết đến, có niên đại từ thế kỷ 16, "fill" được sử dụng độc lập như một động từ chuyển tiếp, ngụ ý "làm đầy", "hoàn thành" hoặc "cung cấp". Sau đó, vào khoảng thế kỷ 17, cụm từ "fill up" xuất hiện, truyền đạt cùng một ý nghĩa theo cách rõ ràng hơn. Tuy nhiên, việc sử dụng "fill in" như một cụm động từ không xuất hiện cho đến nhiều thế kỷ sau, vào khoảng giữa những năm 1800. Ban đầu, nó có thể được sử dụng trong bối cảnh các cuộc tập trận quân sự, để chỉ ra rằng một ứng viên được yêu cầu đảm nhiệm một vai trò cụ thể hoặc đảm nhiệm một trách nhiệm cụ thể trong một hội đồng có tổ chức. Trong các cuộc tập trận này, những người lính được yêu cầu "fill in" khi ai đó bỏ cuộc hoặc không thể thực hiện nhiệm vụ của mình, do đó hoàn thành thành phần của đơn vị. Cụm từ này sớm lan rộng ra ngoài bối cảnh quân sự và hiện có nghĩa là thay thế một ai đó hoặc một thứ gì đó bị thiếu hoặc không đầy đủ, khá toàn diện. Cụm động từ này hiện nay rất phổ biến trong nhiều khía cạnh của cuộc sống hàng ngày, từ việc điền vào mẫu đơn đến điền vào các mảnh ghép còn thiếu trong trò chơi xếp hình, hoặc thậm chí là điền vào các đoạn nhạc nhẹ trong một buổi biểu diễn.

namespace

to complete a form, etc. by writing information on it

để hoàn thành một mẫu đơn, v.v. bằng cách viết thông tin vào đó

Ví dụ:
  • to fill in an application form

    để điền vào mẫu đơn đăng ký

  • To order, fill in the coupon on p 54.

    Để đặt hàng, hãy điền phiếu giảm giá ở trang 54.

to fill something completely

để lấp đầy một cái gì đó hoàn toàn

Ví dụ:
  • The hole has been filled in.

    Cái lỗ đã được lấp đầy.

to spend time doing something while waiting for something more important

dành thời gian làm một việc gì đó trong khi chờ đợi một việc gì đó quan trọng hơn

Ví dụ:
  • He filled in the rest of the day watching television.

    Ông dành phần thời gian còn lại trong ngày để xem tivi.

to complete a drawing, etc. by covering the space inside the outline with colour

để hoàn thành một bản vẽ, v.v. bằng cách phủ màu vào khoảng trống bên trong đường viền