Định nghĩa của từ fibre

fibrenoun

chất xơ

/ˈfaɪbə(r)//ˈfaɪbər/

Từ "fibre" bắt nguồn từ tiếng Latin "fibra," có nghĩa là "string" hoặc "sợi", được tiếng Pháp cổ mượn thành "fiber" và sau đó là tiếng Anh trung đại thành "fyber". Trong ngữ cảnh ban đầu, fiber dùng để chỉ bất kỳ vật liệu giống sợi nào, chẳng hạn như các sợi giống sợi trong gỗ hoặc các phần dài, mảnh của tế bào thực vật. Trong cách sử dụng hiện đại, fiber dùng để chỉ cụ thể các phần không tiêu hóa được của thực phẩm đi qua hệ tiêu hóa hầu như còn nguyên vẹn, thúc đẩy quá trình tiêu hóa khỏe mạnh và ngăn ngừa táo bón. Thực phẩm giàu chất xơ bao gồm trái cây, rau, ngũ cốc nguyên hạt và các loại đậu. Lượng chất xơ khuyến nghị hàng ngày là khoảng 25-38 gam đối với người lớn, tùy thuộc vào các yếu tố như độ tuổi và mức độ hoạt động.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(sinh vật học) sợi, thớ

meaningsợi phíp

examplecotton fibre: sợi bông

meaningcấu tạo có thớ, kết cấu có thớ

namespace

the part of food that helps to keep a person healthy by keeping the bowels working and moving other food quickly through the body

phần thức ăn giúp con người khỏe mạnh bằng cách giữ cho ruột hoạt động và di chuyển thức ăn khác nhanh chóng qua cơ thể

Ví dụ:
  • dietary fibre

    chất xơ

  • Dried fruits are especially high in fibre.

    Trái cây sấy khô đặc biệt giàu chất xơ.

  • a high-/low-fibre diet

    chế độ ăn nhiều/ít chất xơ

  • He has been advised to increase his fibre intake.

    Anh ấy đã được khuyên nên tăng lượng chất xơ.

  • bran fibre

    chất xơ cám

Ví dụ bổ sung:
  • Peaches are a good source of fibre.

    Đào là một nguồn chất xơ tốt.

  • foods that are rich in fibre

    thực phẩm giàu chất xơ

  • foods that have a high fibre content

    thực phẩm có hàm lượng chất xơ cao

  • the problems associated with a low fibre diet

    các vấn đề liên quan đến chế độ ăn ít chất xơ

  • your total daily intake of dietary fibre

    tổng lượng chất xơ ăn vào hàng ngày của bạn

Từ, cụm từ liên quan

a material such as cloth or rope that is made from a mass of natural or artificial threads

một vật liệu như vải hoặc dây thừng được làm từ một khối sợi tự nhiên hoặc nhân tạo

Ví dụ:
  • nylon and other man-made fibres

    nylon và các loại sợi nhân tạo khác

  • Wear underwear that is made from natural fibres.

    Mặc đồ lót làm từ sợi tự nhiên.

Từ, cụm từ liên quan

one of the many thin threads that form body tissue, such as muscle, and natural materials, such as wood and cotton

một trong nhiều sợi mỏng hình thành mô cơ thể, chẳng hạn như cơ bắp và các vật liệu tự nhiên, chẳng hạn như gỗ và bông

Ví dụ:
  • cotton/wood/nerve/muscle fibres

    sợi bông/gỗ/dây thần kinh/sợi cơ

  • She loved him with every fibre of her being.

    Cô yêu anh bằng từng thớ thịt của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • The disease is characterized by degeneration of muscle fibres.

    Bệnh được đặc trưng bởi sự thoái hóa của các sợi cơ.

  • The function of nerve fibres is to transmit coded information from one place to another.

    Chức năng của sợi thần kinh là truyền thông tin được mã hóa từ nơi này đến nơi khác.

  • Mechanical filters draw air through flat, coarse fibres.

    Bộ lọc cơ học hút không khí qua các sợi thô, phẳng.

  • Wood fibres or synthetic fibres may be used in the manufacturing process.

    Sợi gỗ hoặc sợi tổng hợp có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất.