Định nghĩa của từ chew

chewverb

nhai, ngẫm nghĩ

/tʃuː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "chew" có nguồn gốc rất thú vị! Động từ "chew" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "chief", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "chief". Trong tiếng Pháp cổ, "chief" có nghĩa là "cover" hoặc "che phủ", và nó ám chỉ hành động che phủ hoặc khép miệng bằng lưỡi hoặc môi trong khi nhai thức ăn. Theo thời gian, từ "chief" đã phát triển thành "chew", có nghĩa cụ thể là "nghiền hoặc nghiền thức ăn bằng răng". Nghĩa của "chewing" này có thể bắt nguồn từ thế kỷ 14 và đã trở thành một phần của tiếng Anh kể từ đó!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nhai

exampleto have a chew at something: nhai vật gì

meaningsự nhai thuốc lá; mồi thuốc lá (để) nhai

exampleto chew upon (over) something: ngẫm nghĩ cái gì

type động từ

meaningnhai

exampleto have a chew at something: nhai vật gì

meaningngẫm nghĩ, nghiền ngẫm nghĩ tới nghĩ lui

exampleto chew upon (over) something: ngẫm nghĩ cái gì

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói chuyện phiếm, tán dóc

namespace

to bite food into small pieces in your mouth with your teeth to make it easier to swallow

dùng răng cắn thức ăn thành từng miếng nhỏ để dễ nuốt hơn

Ví dụ:
  • After the operation you may find it difficult to chew and swallow.

    Sau phẫu thuật, bạn có thể gặp khó khăn khi nhai và nuốt.

  • teeth designed for chewing meat

    răng được thiết kế để nhai thịt

  • He is always chewing gum.

    Anh ấy luôn nhai kẹo cao su.

  • After lunch, Jack retired to a quiet corner to chew on his thoughts.

    Sau bữa trưa, Jack lui về một góc yên tĩnh để suy nghĩ.

  • Sophie excitedly chewed on her new toy, determined to figure out all its secrets.

    Sophie háo hức nhai món đồ chơi mới của mình, quyết tâm khám phá hết mọi bí mật của nó.

Ví dụ bổ sung:
  • The baby chewed on a piece of bread.

    Em bé nhai một miếng bánh mì.

  • Chew your food up well before you swallow it.

    Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.

to bite something continuously, for example because you are nervous or to taste it

cắn cái gì đó liên tục, ví dụ vì bạn lo lắng hoặc nếm thử nó

Ví dụ:
  • Rosa chewed on her lip and stared at the floor.

    Rosa cắn môi và nhìn chằm chằm xuống sàn nhà.

  • The dog was chewing on a bone.

    Con chó đang nhai một khúc xương.

  • She was chewing at her lower lip.

    Cô ấy đang nhai môi dưới của mình.

  • to chew your nails

    nhai móng tay của bạn

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

bite off more than you can chew
to try to do too much, or something that is too difficult
chew the fat
(informal)to have a long friendly talk with somebody about something
  • Randall stayed chewing the fat for a while.
  • They met up once a year to chew the fat about the old days.