Định nghĩa của từ ethically

ethicallyadverb

về mặt đạo đức

/ˈeθɪkli//ˈeθɪkli/

"Ethically" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "ethikos", có nghĩa là "liên quan đến tính cách hoặc đạo đức". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "ethos", có nghĩa là "phong tục, thói quen, tính cách". Sự phát triển của "ethikos" thành "ethically" phản ánh sự phát triển của tư tưởng đạo đức, từ việc tập trung vào các chuẩn mực xã hội đến việc nhấn mạnh tính cách cá nhân và các nguyên tắc đạo đức. Sự thay đổi này thể hiện rõ trong quá trình chuyển đổi từ "ethos" thành "ethikos" thành "ethically," đánh dấu một hành trình từ phong tục đến tính cách rồi đến hành động đạo đức.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningcó đạo đức, theo đúng luân thường đạo lý, hợp với luân thường đạo lý

namespace

in the correct way according to your beliefs and principles

theo cách đúng đắn theo niềm tin và nguyên tắc của bạn

Ví dụ:
  • Doctors felt ethically obliged to continue the treatment.

    Các bác sĩ cảm thấy có nghĩa vụ về mặt đạo đức để tiếp tục điều trị.

  • The company operates ethically by ensuring that its products are made with sustainable materials and produced in fair labor conditions.

    Công ty hoạt động có đạo đức bằng cách đảm bảo các sản phẩm của mình được làm bằng vật liệu bền vững và được sản xuất trong điều kiện lao động công bằng.

  • As an investor, I consider the company's ethics when deciding whether to support them financially.

    Là một nhà đầu tư, tôi cân nhắc đến đạo đức của công ty khi quyết định có nên hỗ trợ họ về mặt tài chính hay không.

  • The journalist published the confidential documents ethically by ensuring that the sources would remain anonymous and avoiding harm to individuals or national security.

    Nhà báo đã công bố các tài liệu mật một cách có đạo đức bằng cách đảm bảo rằng các nguồn tin sẽ được ẩn danh và tránh gây hại cho cá nhân hoặc an ninh quốc gia.

  • The lawyer acted ethically throughout the trial by representing his client with integrity and adhering to the rules of the legal profession.

    Luật sư đã hành động có đạo đức trong suốt phiên tòa bằng cách đại diện cho thân chủ của mình một cách chính trực và tuân thủ các quy tắc của nghề luật.

in a moral or acceptable way

theo cách đạo đức hoặc có thể chấp nhận được

Ví dụ:
  • The committee judged that he had not behaved ethically.

    Ủy ban đánh giá rằng anh ta đã cư xử không có đạo đức.