Định nghĩa của từ doubtful

doubtfuladjective

nghi ngờ

/ˈdaʊtfl//ˈdaʊtfl/

"Doubtful" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dūblian", có nghĩa là "nghi ngờ". Bản thân từ này có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "dubljan", có khả năng bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*dʰewb-", có nghĩa là "là hai". Điều này gợi ý mối liên hệ với ý tưởng do dự giữa hai khả năng, thể hiện sự không chắc chắn và thiếu niềm tin. Hậu tố "ful", có nghĩa là "đầy", nhấn mạnh thêm trạng thái đầy nghi ngờ. Do đó, "doubtful" theo nghĩa đen có nghĩa là "đầy hai", ngụ ý trạng thái do dự và không chắc chắn về mặt tinh thần.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi

exampleto be doubtful of the issue: nghi ngờ kết quả

meaningđáng nghi, đáng ngờ; không rõ rệt, không chắc chắn

examplea doubtful character: người đáng ngờ

exampledoubtful meaning: nghĩa không rõ rệt

exampledoubtful success: thành công không chắc chắn

meaningdo dự, lưỡng lự, nghi ngại; không biết chắc

exampleI am doubtful what I ought to do: tôi nghi ngại không biết phải làm gì; tôi không biết chắc mình phải làm gì

typeDefault

meaningnghi ngờ, không rõ

namespace

not sure; uncertain and feeling doubt

không chắc; không chắc chắn và cảm thấy nghi ngờ

Ví dụ:
  • Rose was doubtful about the whole idea.

    Rose nghi ngờ về toàn bộ ý tưởng này.

  • He was doubtful about accepting extra work.

    Anh ấy nghi ngờ về việc nhận làm thêm.

Ví dụ bổ sung:
  • She was rather doubtful about the wisdom of eating the seafood.

    Cô khá nghi ngờ về sự khôn ngoan của việc ăn hải sản.

  • A doubtful look crossed her face.

    Một cái nhìn nghi ngờ lướt qua khuôn mặt cô.

Từ, cụm từ liên quan

unlikely; not probable

khó xảy ra; không thể xảy ra

Ví dụ:
  • It's doubtful if this painting is a Picasso.

    Người ta nghi ngờ liệu bức tranh này có phải là của Picasso hay không.

  • With her injuries it's doubtful that she'll ever walk again.

    Với những vết thương của cô ấy, chắc chắn cô ấy sẽ không bao giờ đi lại được nữa.

  • It's doubtful whether the car will last another year.

    Người ta nghi ngờ liệu chiếc xe có tồn tại được thêm một năm nữa hay không.

  • He is injured and is doubtful for the game tomorrow (= unlikely to play).

    Anh ấy bị chấn thương và không thể tham gia trận đấu ngày mai (= không thể chơi).

Ví dụ bổ sung:
  • Even if we could go, which is highly doubtful, John wouldn't be able to come with us.

    Ngay cả khi chúng tôi có thể đi, điều này rất đáng nghi ngờ, John sẽ không thể đi cùng chúng tôi.

  • It is doubtful that his words will change the situation much.

    Người ta nghi ngờ rằng lời nói của ông sẽ không thay đổi được tình hình nhiều.

uncertain and likely to get worse

không chắc chắn và có khả năng trở nên tồi tệ hơn

Ví dụ:
  • At the beginning of the war things were looking very doubtful.

    Vào đầu cuộc chiến, mọi thứ có vẻ rất đáng nghi ngờ.

of low value; probably not what somebody claims it is or of a quality that you can rely on

có giá trị thấp; có thể không phải thứ mà ai đó tuyên bố hoặc có chất lượng mà bạn có thể tin cậy

Ví dụ:
  • This wine is of doubtful quality.

    Loại rượu này có chất lượng đáng nghi ngờ.

Từ, cụm từ liên quan