Định nghĩa của từ outsourcing

outsourcingnoun

gia công ngoài

/ˈaʊtsɔːsɪŋ//ˈaʊtsɔːrsɪŋ/

Thuật ngữ "outsourcing" có nguồn gốc từ những năm 1980 tại Hoa Kỳ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ cụm từ "outsource-ing", có nghĩa là lấy hàng hóa hoặc dịch vụ từ nguồn bên ngoài thay vì tự sản xuất. Thuật ngữ này ban đầu được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh và kinh tế để mô tả hoạt động giao thầu công việc hoặc nhiệm vụ cho các nhà cung cấp bên thứ ba, thay vì tự thực hiện. Khái niệm outsourcing bắt nguồn từ thế kỷ 19, khi các công ty thuê ngoài một số hoạt động nhất định, chẳng hạn như sản xuất hoặc vận tải, cho các công ty chuyên biệt. Tuy nhiên, cách sử dụng hiện đại của thuật ngữ "outsourcing" như chúng ta biết ngày nay đã xuất hiện vào những năm 1980 với sự gia tăng của thương mại toàn cầu và sự phức tạp ngày càng tăng của các hoạt động kinh doanh. Kể từ đó, outsourcing đã trở thành một hoạt động phổ biến trong nhiều ngành, bao gồm CNTT, tài chính, hậu cần, v.v.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaning(nói về một nhà máy, công ty...) sự đồng ý nhận linh kiện, phụ tùng do một nhà cung cấp khác hoặc một nhà sản xuất khác cung ứng và như vậy đỡ tốn kém hơn là mình tự làm lấy

namespace
Ví dụ:
  • Many companies are outsourcing their customer service operations to lower-cost countries like India and the Philippines to reduce their expenses.

    Nhiều công ty đang thuê ngoài hoạt động dịch vụ khách hàng của mình sang các quốc gia có chi phí thấp hơn như Ấn Độ và Philippines để giảm chi phí.

  • Outsourcing has become a popular strategy for small businesses to compete with larger enterprises by accessing specialized skills and expertise without the need for full-time staff.

    Gia công phần mềm đã trở thành chiến lược phổ biến giúp các doanh nghiệp nhỏ cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn hơn bằng cách tiếp cận các kỹ năng và chuyên môn chuyên biệt mà không cần đến nhân viên toàn thời gian.

  • The pharmaceutical company announced that it would be outsourcing its manufacturing processes to a contract developer in China to scale up its production capacity.

    Công ty dược phẩm này thông báo rằng họ sẽ thuê ngoài quy trình sản xuất của mình cho một nhà phát triển theo hợp đồng tại Trung Quốc để mở rộng năng lực sản xuất.

  • The healthcare provider decided to outsource its information technology services to a third-party provider, which would provide them with the latest technologies and services at a lower cost.

    Nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe đã quyết định thuê ngoài các dịch vụ công nghệ thông tin của mình cho một nhà cung cấp bên thứ ba, bên này sẽ cung cấp cho họ các công nghệ và dịch vụ mới nhất với chi phí thấp hơn.

  • The law firm outsourced its document processing tasks to a legal process outsourcing (LPOcompany, which not only saved them time and money but also ensured a high level of accuracy and compliance.

    Công ty luật đã thuê ngoài các nhiệm vụ xử lý tài liệu của mình cho một công ty thuê ngoài quy trình pháp lý (LPOcompany), không chỉ giúp họ tiết kiệm thời gian và tiền bạc mà còn đảm bảo tính chính xác và tuân thủ cao.

  • The software development company outsourced its quality assurance (QAtesting to a specialized firm, which freed up their in-house team's time to focus on core development activities.

    Công ty phát triển phần mềm đã thuê ngoài hoạt động đảm bảo chất lượng (QAtesting) cho một công ty chuyên biệt, giúp nhóm nhân viên nội bộ có thêm thời gian để tập trung vào các hoạt động phát triển cốt lõi.

  • The e-commerce company outsourced its logistics and distribution services to a third-party logistics (3PLprovider, which enabled them to provide faster and more efficient delivery to their customers.

    Công ty thương mại điện tử này đã thuê ngoài các dịch vụ hậu cần và phân phối cho một bên thứ ba (nhà cung cấp dịch vụ hậu cần 3PL), cho phép họ cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh hơn và hiệu quả hơn cho khách hàng.

  • The accounting firm outsourced its data entry and bookkeeping duties to a data entry service provider, which helped them cope with high volumes of data and work under tight deadlines.

    Công ty kế toán đã thuê ngoài nhiệm vụ nhập dữ liệu và ghi sổ kế toán cho một nhà cung cấp dịch vụ nhập dữ liệu, giúp họ xử lý khối lượng dữ liệu lớn và làm việc trong thời hạn gấp rút.

  • The government agency outsourced its translation and interpretation services to a language service provider, which provided them with high-quality translations and interpreted meetings and conferences.

    Cơ quan chính phủ này đã thuê ngoài dịch vụ biên dịch và phiên dịch cho một nhà cung cấp dịch vụ ngôn ngữ, đơn vị này đã cung cấp cho họ các bản dịch chất lượng cao cũng như phiên dịch cho các cuộc họp và hội nghị.

  • The construction company outsourced its structural engineering services to a specialist firm, which brought them a wealth of expertise and resulted in faster and more efficient project delivery.

    Công ty xây dựng đã thuê ngoài dịch vụ kỹ thuật kết cấu cho một công ty chuyên môn, nhờ đó có được nhiều kinh nghiệm và đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án nhanh hơn và hiệu quả hơn.

Từ, cụm từ liên quan

All matches