Định nghĩa của từ disarm

disarmverb

giải giáp

/dɪsˈɑːm//dɪsˈɑːrm/

Từ "disarm" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "desarmer", bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "des-" có nghĩa là "lấy đi" và "arma" có nghĩa là "vũ khí". Vào thế kỷ 13, từ "desarmer" ám chỉ hành động tước đoạt hoặc tước đoạt vũ khí của ai đó. Nghĩa của từ này được mở rộng vào thế kỷ 15 để bao gồm ý tưởng khiến ai đó không thể chiến đấu hoặc tự vệ. Nghĩa này của từ này liên quan đến ý tưởng tước vũ khí của ai đó bằng cách tước vũ khí của họ hoặc khiến họ bất lực thông qua một số phương tiện khác. Ngày nay, từ "disarm" thường được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả hành động tước đoạt khả năng gây hại hoặc gây hấn của ai đó hoặc thứ gì đó, cho dù thông qua đàm phán, ngoại giao hay các phương tiện khác.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglột vũ khí, tước vũ khí

meaningđánh bật gươm, đánh bật kiếm (ra khỏi tay ai)

meaningtháo dỡ hết vũ khí (trên tàu chiến...)

type nội động từ

meaninggiảm quân bị, giải trừ quân bị

namespace

to take a weapon or weapons away from somebody

lấy vũ khí hoặc vũ khí ra khỏi ai đó

Ví dụ:
  • Most of the rebels were captured and disarmed.

    Hầu hết quân nổi dậy đã bị bắt và tước vũ khí.

to reduce the size of an army or to give up some or all weapons, especially nuclear weapons

giảm quy mô quân đội hoặc từ bỏ một số hoặc tất cả vũ khí, đặc biệt là vũ khí hạt nhân

Ví dụ:
  • The government was reluctant to disarm.

    Chính phủ đã miễn cưỡng giải giáp vũ khí.

to make somebody feel less angry or critical

để làm cho ai đó cảm thấy ít tức giận hoặc quan trọng

Ví dụ:
  • He disarmed her immediately by apologizing profusely.

    Anh ta tước vũ khí của cô ngay lập tức bằng cách xin lỗi rối rít.

  • The best way to disarm your critics is to make them laugh.

    Cách tốt nhất để loại bỏ những lời chỉ trích của bạn là làm cho họ cười.