Định nghĩa của từ decamp

decampverb

giải quyết

/dɪˈkæmp//dɪˈkæmp/

Từ "decamp" bắt nguồn từ tiếng Pháp "décompter", có nghĩa là "dỡ trại" hoặc "đóng gói và rời đi". Từ tiếng Pháp "décompter" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "dis" (có nghĩa là "apart") và "campus" (có nghĩa là "camp" hoặc "nơi đóng trại"). Trong những lần sử dụng đầu tiên, "decamp" ám chỉ hành động đóng gói và rời khỏi trại hoặc nơi đóng quân, đặc biệt là trong bối cảnh các hoạt động quân sự. Từ "decamp" được đưa vào tiếng Anh vào thế kỷ 17, khi tiếng Pháp được giới quý tộc và tầng lớp thượng lưu sử dụng rộng rãi. Trong cách sử dụng hiện đại, "decamp" vẫn được dùng để mô tả hành động đóng gói và rời khỏi một nơi nào đó, đặc biệt là trong bối cảnh các hoạt động quân sự hoặc các tình huống khác khi có sự ra đi đột ngột và vội vã. Việc sử dụng thuật ngữ "decamp" trong

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningnhổ trại, rút trại

meaningbỏ trốn, tẩu thoát, chuồn

namespace
Ví dụ:
  • The army decamped from the city to fight against the enemy's advance.

    Quân đội rời khỏi thành phố để chiến đấu chống lại sự tiến công của kẻ thù.

  • The protesters decamped from the square and moved to a nearby park.

    Những người biểu tình rời khỏi quảng trường và di chuyển đến một công viên gần đó.

  • After the completion of the mission, the team decamped from the village.

    Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, cả nhóm rời khỏi làng.

  • Due to heavy rain, the festival was canceled, and the attendees decamped from the location.

    Do mưa lớn, lễ hội đã bị hủy bỏ và những người tham dự phải rời khỏi địa điểm tổ chức.

  • As the storm drew nearer, the passengers on the boat decamped to the lower decks.

    Khi cơn bão đến gần, hành khách trên thuyền di chuyển xuống tầng dưới.

  • The tourists decamped from the hotel after an adventurous trek to the nearby waterfall.

    Du khách rời khỏi khách sạn sau chuyến đi bộ đầy mạo hiểm đến thác nước gần đó.

  • Following the results of the election, the defeated candidates decamped from the scene.

    Sau kết quả bầu cử, các ứng cử viên thất bại đã rời khỏi hiện trường.

  • After the elections, the losing party's supporters decamped from the area amidst reports of violence.

    Sau cuộc bầu cử, những người ủng hộ đảng thua cuộc đã rời khỏi khu vực này giữa lúc có báo cáo về tình trạng bạo lực.

  • As the fire erupted in the building, the occupants decamped from the premises quickly.

    Khi đám cháy bùng phát trong tòa nhà, những người trong tòa nhà đã nhanh chóng di tản khỏi nơi này.

  • The police decamped from the location after the criminals' arrest, and the area was declared safe.

    Cảnh sát đã rời khỏi địa điểm sau khi bắt giữ bọn tội phạm và khu vực này được tuyên bố là an toàn.