something that people think is important, usually because it is exciting or it makes them worried
điều mà mọi người nghĩ là quan trọng, thường là vì nó thú vị hoặc khiến họ lo lắng
- So what's the big deal about the movie?
Vậy bộ phim này có gì đặc biệt?
- He makes a big deal about the recent rise in gender equality.
Ông ấy nhấn mạnh đến sự gia tăng gần đây về bình đẳng giới.
- The former champion made a big deal of the fact he has been boxing for 27 years.
Nhà vô địch trước đây đã nói rất nhiều về việc anh đã thi đấu quyền anh được 27 năm.
- This leak is a big deal for people who reuse passwords on other websites.
Sự rò rỉ này là vấn đề lớn đối với những người sử dụng lại mật khẩu trên các trang web khác.
an important business agreement
một thỏa thuận kinh doanh quan trọng
- Do these big deals make sense for shareholders?
Những thỏa thuận lớn này có ý nghĩa gì với các cổ đông?