ngoại động từ
làm giảm, làm dịu, làm nhẹ
to deaden a blow: làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn
to deaden one's pain: làm giảm sự đau đớn
to deaden the noise: làm giảm bớt tiếng ồn ào
làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...)
làm hả hơi (rượu...)
nội động từ
giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động)
to deaden a blow: làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn
to deaden one's pain: làm giảm sự đau đớn
to deaden the noise: làm giảm bớt tiếng ồn ào
hả hơi (rượu)
u mê đi (giác quan)