ngoại động từ
sửa, tỉa bớt, xén bớt
to prune down a tree: sửa cây, tỉa cây
to prune off (away) branches: xén cành, tỉa cành, chặt bớt cành
(nghĩa bóng) cắt bớt, xén bớt, lược bớt (những phần thừa...)
danh từ, ngoại động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) preen
mận khô
to prune down a tree: sửa cây, tỉa cây
to prune off (away) branches: xén cành, tỉa cành, chặt bớt cành
màu mận chín, màu đỏ tím
cách nói nhỏ nhẻ õng ẹo