Định nghĩa của từ sour

souradjective

chua, có vị giấm

/ˈsaʊə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sour" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có từ khoảng thế kỷ thứ 9. Ban đầu, nó có nghĩa là "phân hủy" hoặc "xuống cấp". Cảm giác phân hủy này có thể xuất phát từ quan sát rằng thực phẩm và đồ uống lên men sẽ có vị chua khi chúng bị phân hủy. Theo thời gian, từ "sour" được mở rộng để mô tả không chỉ hương vị mà còn là trạng thái cảm xúc không vui, cáu kỉnh hoặc thất vọng. Cảm giác cảm xúc "sour" này xuất hiện vào thế kỷ 14, có thể là do mối liên hệ giữa vị đắng hoặc khó chịu của thực phẩm hư hỏng và những cảm xúc tiêu cực mà nó gợi lên. Ngày nay, "sour" có thể ám chỉ cả cảm giác vật lý (vị chanh hoặc giấm) và trạng thái cảm xúc (cảm thấy đắng hoặc khó chịu).

Tóm Tắt

type tính từ

meaningchua

examplesour apples: táo chua (vì còn xanh)

meaningchua, bị chua, lên men (bánh sữa)

meaningẩm, ướt (đất); ấm là lạnh (thời tiết)

type ngoại động từ

meaningtrở nên chua, lên men

examplesour apples: táo chua (vì còn xanh)

namespace

having a taste like that of a lemon or of fruit that is not ready to eat

có vị như chanh hoặc trái cây chưa ăn được

Ví dụ:
  • sour apples

    táo chua

  • a sour flavour

    hương vị chua

Ví dụ bổ sung:
  • The sauce tasted very sour.

    Nước sốt có vị rất chua.

  • Chinese sweet-and-sour pork

    Thịt lợn chua ngọt Trung Quốc

  • Too much pulp produces a sour wine.

    Quá nhiều bột giấy sẽ tạo ra rượu chua.

Từ, cụm từ liên quan

having an unpleasant taste or smell because it is not fresh

có mùi vị khó chịu vì nó không tươi

Ví dụ:
  • to turn/go sour

    trở nên chua chát

  • a sour smell

    mùi chua

Ví dụ bổ sung:
  • The milk smelled sour.

    Sữa có mùi chua.

  • He smelled a sour whiff on the old man's breath.

    Anh ngửi thấy mùi chua trong hơi thở của ông già.

  • She smelled the slightly sour smell of beer on his breath.

    Cô ngửi thấy mùi bia hơi chua trong hơi thở của anh.

  • The milk had turned sour.

    Sữa đã bị chua.

not cheerful; unfriendly and unpleasant

không vui vẻ; không thân thiện và khó chịu

Ví dụ:
  • She was a sour and disillusioned woman.

    Cô ấy là một người phụ nữ chua chát và vỡ mộng.

  • a sour face

    một khuôn mặt chua chát

  • The meeting ended on a sour note with several people walking out.

    Cuộc họp kết thúc trong sự chua chát khi nhiều người bước ra ngoài.

  • The whole experience has really left a sour taste in my mouth.

    Toàn bộ trải nghiệm đã thực sự để lại vị chua trong miệng tôi.

Thành ngữ

go/turn sour
to stop being pleasant or working properly
  • Their relationship soon went sour.
  • sour grapes
    (saying)used to show that you think somebody is jealous and is pretending that something is not important
  • He said he didn't want the job anyway, but that's just sour grapes.