Định nghĩa của từ crater

craternoun

miệng núi lửa

/ˈkreɪtə(r)//ˈkreɪtər/

Từ "crater" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Từ tiếng Hy Lạp "κρέα Inherits " (kreas) có nghĩa là "head" hoặc "thủ lĩnh", và từ "αıt strict " (ater) có nghĩa là "cup" hoặc "bát". Trong thần thoại Hy Lạp, tấm khiên của nhân vật thần thoại Ares, vị thần chiến tranh, được gọi là "crater" do hình dạng của nó giống với một cái bát. Thuật ngữ này sau đó được sử dụng trong thiên văn học để mô tả các chỗ lõm trên bề mặt Mặt Trăng và các thiên thể khác, khiến người Hy Lạp cổ đại liên tưởng đến một cái bát hoặc cốc. Ngày nay, thuật ngữ "crater" được sử dụng để mô tả bất kỳ chỗ lõm nào trên bề mặt của một hành tinh, mặt trăng hoặc tiểu hành tinh, bất kể hình dạng hoặc nguồn gốc của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmiệng núi lửa

meaninghố (bom, đạn đại bác...)

namespace

a large hole in the top of a volcano

một lỗ lớn trên đỉnh núi lửa

Ví dụ:
  • We peered over the lip of the crater into the volcano.

    Chúng tôi nhìn qua miệng miệng núi lửa vào trong núi lửa.

  • volcanic peaks which tower above deep craters

    đỉnh núi lửa cao hơn miệng núi lửa sâu

  • The moon's surface is speckled with thousands of craters, the largest of which is Tycho.

    Bề mặt của mặt trăng có rất nhiều hố va chạm, trong đó hố va chạm lớn nhất là Tycho.

  • The eruption left a massive crater in the middle of the lava field, a testament to the power of nature.

    Vụ phun trào để lại một miệng hố lớn ở giữa cánh đồng dung nham, minh chứng cho sức mạnh của thiên nhiên.

  • The crater on Mars may have once held a vast body of water, according to recent scientific find.

    Theo phát hiện khoa học gần đây, hố va chạm trên sao Hỏa có thể từng chứa một khối nước khổng lồ.

a large hole in the ground caused by the explosion of a bomb or by something large hitting it

một lỗ lớn trên mặt đất gây ra bởi vụ nổ của một quả bom hoặc bởi một cái gì đó lớn đánh vào nó

Ví dụ:
  • a meteorite crater

    một miệng núi lửa thiên thạch

Ví dụ bổ sung:
  • The blast blew a gaping crater in the road.

    Vụ nổ tạo ra một hố sâu trên đường.

  • The bomb blew a crater 80 metres across.

    Quả bom đã làm nổ tung một cái hố rộng 80 mét.