Định nghĩa của từ crash

crashverb

vải thô, sự rơi (máy bay), sự phá sản, sụp đổ, phá tan tành, phá vụn

/kraʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "crash" có nguồn gốc từ tiếng Hà Lan và tiếng Đức thế kỷ 17. Từ tiếng Hà Lan "krassen" và từ tiếng Đức "krasch" đều có nghĩa là "phá vỡ hoặc vỡ tan" và có liên quan đến từ tiếng Bắc Âu cổ "krass", có nghĩa là "đập vỡ" hoặc "phá vỡ". Vào thế kỷ 16, từ "crash" xuất hiện trong tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "phá vỡ hoặc vỡ tan" theo cách đột ngột hoặc dữ dội. Nghĩa của "crash" này thường được dùng để mô tả việc vỡ một thứ gì đó dễ vỡ, chẳng hạn như thủy tinh hoặc đồ gốm. Theo thời gian, nghĩa của "crash" được mở rộng để bao gồm ý tưởng về tiếng ồn lớn hoặc tác động đột ngột, chẳng hạn như tiếng xe máy hoặc máy bay rơi. Vào thế kỷ 20, từ "crash" cũng mang nghĩa rộng hơn, ám chỉ bất kỳ sự kiện đột ngột hoặc thảm khốc nào, chẳng hạn như sự sụp đổ của thị trường chứng khoán hoặc sự cố hệ thống máy tính.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvải thô (làm khăn lau...)

meaningtiếng đổ vỡ loảng xoảng, tiếng va chạm loảng xoảng, tiếng đổ sầm, tiếng nổ (sét...)

exampleto crash a party: lẻn vào dự cuộc liên hoan không có giấy mời

exampleto crash the gate: lẻn vào cửa không có vé

meaningsự rơi (máy bay); sự đâm sầm vào (ô tô)

type nội động từ

meaningrơi vỡ loảng xoảng, dổ ầm xuống

meaningđâm sầm xuống, đâm sầm vào

exampleto crash a party: lẻn vào dự cuộc liên hoan không có giấy mời

exampleto crash the gate: lẻn vào cửa không có vé

meaning(nghĩa bóng) phá sản

vehicle accident

an accident in which a vehicle hits something, for example another vehicle, usually causing damage and often injuring or killing the passengers

một vụ tai nạn trong đó một chiếc xe đâm vào một vật gì đó, ví dụ như một chiếc xe khác, thường gây hư hỏng và thường làm hành khách bị thương hoặc tử vong

Ví dụ:
  • a car/plane crash

    một vụ tai nạn ô tô/máy bay

  • A man has been arrested in connection with a fatal crash on the M4 motorway.

    Một người đàn ông đã bị bắt vì liên quan đến vụ tai nạn chết người trên đường cao tốc M4.

  • It is not clear what caused the crash.

    Hiện chưa rõ nguyên nhân gây ra vụ tai nạn.

  • A girl was killed yesterday in a crash involving a stolen car.

    Một cô gái đã thiệt mạng ngày hôm qua trong một vụ tai nạn liên quan đến một chiếc xe bị đánh cắp.

  • 34 people died in the train crash.

    34 người chết trong vụ tai nạn tàu hỏa.

  • There were no other vehicles involved in the crash.

    Không có phương tiện nào khác liên quan đến vụ tai nạn.

  • Mechanical failures were to blame for the crash of the helicopter.

    Lỗi cơ khí được cho là nguyên nhân gây ra vụ rơi máy bay trực thăng.

Ví dụ bổ sung:
  • She had survived a plane crash.

    Cô đã sống sót sau một vụ tai nạn máy bay.

  • He had survived a spectacular crash in a truck race.

    Anh ta đã sống sót sau một vụ tai nạn ngoạn mục trong một cuộc đua xe tải.

  • She was killed in a train crash.

    Cô ấy đã thiệt mạng trong một vụ tai nạn tàu hỏa.

  • In thirty years of driving he had never had a crash.

    Trong ba mươi năm lái xe, ông chưa bao giờ bị va chạm.

  • She swerved to avoid a crash.

    Cô đánh lái để tránh va chạm.

Từ, cụm từ liên quan

loud noise

a sudden loud noise made, for example, by something falling or breaking

một tiếng động lớn đột ngột được tạo ra, ví dụ, bởi một cái gì đó rơi hoặc vỡ

Ví dụ:
  • The tree fell with a great crash.

    Cây đổ ầm ầm.

  • The first distant crash of thunder shook the air.

    Tiếng sấm vang xa đầu tiên làm rung chuyển không khí.

  • She heard the crash of shattering glass as the vehicles collided.

    Cô nghe thấy tiếng kính vỡ khi hai chiếc xe va vào nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • The bike hit the street and made a loud crash.

    Chiếc xe đạp lao ra đường và gây ra tiếng động lớn.

  • The plates fell to the floor with an almighty crash.

    Những chiếc đĩa rơi xuống sàn tạo thành tiếng va chạm mạnh.

  • There was a sickening crash as his head hit the ground.

    Có một tiếng va chạm kinh hoàng khi đầu anh ta chạm đất.

  • the crash of the waves

    sự sụp đổ của sóng

in finance/business

a sudden serious fall in the price or value of something; the occasion when a business, etc. fails

sự sụt giảm nghiêm trọng đột ngột về giá hoặc giá trị của một thứ gì đó; dịp khi một doanh nghiệp, vv thất bại

Ví dụ:
  • Some economists have been predicting another crash for years.

    Một số nhà kinh tế đã dự đoán một vụ sụp đổ khác trong nhiều năm.

  • the 2008 stock market crash

    sự sụp đổ của thị trường chứng khoán năm 2008

  • the crash of 2008

    vụ tai nạn năm 2008

  • a crash in share prices

    sự sụp đổ của giá cổ phiếu

Từ, cụm từ liên quan

computing

a sudden failure of a machine or system, especially of a computer or computer system

sự cố đột ngột của một máy móc hoặc hệ thống, đặc biệt là máy tính hoặc hệ thống máy tính

Ví dụ:
  • Users won't lose important data if a hardware problem causes a crash.

    Người dùng sẽ không bị mất dữ liệu quan trọng nếu sự cố phần cứng gây ra sự cố.

  • a computer crash

    một sự cố máy tính

  • A systems crash in the morning and a bomb scare in the afternoon provided enough excitement for one day.

    Một sự cố hệ thống vào buổi sáng và một vụ dọa đánh bom vào buổi chiều đã mang lại đủ hứng thú cho một ngày.