Định nghĩa của từ cool off

cool offphrasal verb

làm mát

////

Cụm từ "cool off" theo nghĩa đen có nghĩa là giảm nhiệt độ hoặc bớt phấn khích hoặc tức giận. Nguồn gốc của cụm từ này có thể bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19, khi "cool" được dùng để đáp lại "hot" liên quan đến điều kiện khí hậu. Khi mọi người bắt đầu sử dụng "cool" để mô tả đồ uống ấm hoặc làn gió dễ chịu, nó đã phát triển thành một thuật ngữ tượng trưng để chỉ sự bình tĩnh hoặc thư giãn. Cụm từ "cool off" trở nên phổ biến vào cuối những năm 1800, đặc biệt là trong tiếng Anh Mỹ, với tầm quan trọng ngày càng tăng của thể thao và điền kinh. Trong bối cảnh thể thao, "cool off" ban đầu ám chỉ việc chạy bộ hoặc làm ấm cơ thể để hạ nhiệt độ cơ thể sau một buổi tập luyện hoặc trò chơi cường độ cao. Tuy nhiên, theo thời gian, thuật ngữ này đã biểu thị nhu cầu làm dịu thần kinh hoặc cảm xúc của một người. Tóm lại, "cool off" là một cụm động từ có nguồn gốc là một cụm từ liên quan đến nhiệt độ và phát triển thành một thuật ngữ tượng trưng để chỉ những tình huống quá nóng hoặc căng thẳng về mặt cảm xúc. Biểu thức này có lịch sử đa dạng phản ánh cách ngôn ngữ phát triển và thích nghi để phản ánh những sắc thái của trải nghiệm con người. Nguồn: 1. Mục "Cool off" trên etymonline.com 2. Mục "Cool Off" trên Collins English Dictionary 3. Schneider, Edward F. (1995). "Origin and Evolution of Cool (1) and Cool (2)" The American Speech, Tập 70, Số 4 (MÙA ĐÔNG 1995), trang 350-356, https://www.jstor.org/stable/4588316?seq=1#page_scan_tab_contents.

namespace

to become cool or cooler

trở nên mát mẻ hoặc mát mẻ hơn

Ví dụ:
  • We cooled off with a swim in the lake.

    Chúng tôi giải nhiệt bằng cách bơi ở hồ.

  • He went for a swim to cool off.

    Anh ấy đi bơi để giải nhiệt.

to become calm, less excited or less enthusiastic

trở nên bình tĩnh, ít phấn khích hoặc ít nhiệt tình hơn

Ví dụ:
  • I think you should wait until she's cooled down a little.

    Tôi nghĩ bạn nên đợi cho đến khi cô ấy bình tĩnh lại một chút.

Ví dụ bổ sung:
  • He's cooled down somewhat since this morning,

    Anh ấy đã bình tĩnh lại phần nào kể từ sáng nay,

  • Let things cool off for a while.

    Hãy để mọi thứ nguội đi một lúc.

to slow down or decrease

làm chậm lại hoặc giảm bớt

Ví dụ:
  • Growth in the market has started to cool down.

    Sự tăng trưởng trên thị trường đã bắt đầu chậm lại.