Định nghĩa của từ cool

cooladjective

mát mẻ, điềm tĩnh, làm mát

/kuːl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "cool" có nguồn gốc từ nguyên thú vị! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cōl", dùng để chỉ thứ gì đó bình tĩnh, thanh thản hoặc ôn hòa. Nghĩa của "cool" này phát triển từ tiếng Latin "coolere," có nghĩa là "làm dịu hoặc làm bình tĩnh". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), "cool" mang một nghĩa mới, có nghĩa là "refreshed" hoặc "làm dịu". Phải đến giữa thế kỷ 19, "cool" mới bắt đầu truyền tải cảm giác nhanh nhẹn, nhanh chóng hoặc hợp thời trang. Điều này có thể chịu ảnh hưởng từ tiếng Anh bản xứ của người Mỹ gốc Phi, trong đó "cool" được sử dụng để mô tả một người bình tĩnh, điềm đạm và sành điệu. Từ đó, cụm từ "cool cat" xuất hiện để mô tả một người hợp thời trang hoặc sành điệu. Ngày nay, "cool" thường được dùng để mô tả một điều gì đó ấn tượng, tuyệt vời hoặc đáng mơ ước.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningmát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội

examplethe cool of the evening: khí mát buổi chiều

exampleto leave one's soup to get cool: để xúp nguội bớt

meaningtrầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh

exampleto cool one's anger: nguôi giận

exampleto cool one's enthusian: giảm nhiệt tình

meaninglãn đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm

exampleto be cool toward someone: lãnh đạm với ai

exampleto give someone a cool reception: tiếp đãi ai nhạt nhẽo

type danh từ

meaningkhí mát

examplethe cool of the evening: khí mát buổi chiều

exampleto leave one's soup to get cool: để xúp nguội bớt

meaningchỗ mát mẻ

exampleto cool one's anger: nguôi giận

exampleto cool one's enthusian: giảm nhiệt tình

fairly cold

fairly cold; not hot or warm

khá lạnh; không nóng hoặc ấm

Ví dụ:
  • cool air/water

    không khí/nước mát

  • a cool breeze/drink/climate

    một làn gió mát/đồ uống/khí hậu mát mẻ

  • Cooler weather is forecast for the weekend.

    Thời tiết mát mẻ hơn được dự báo vào cuối tuần.

  • These plants prefer cooler temperatures.

    Những cây này thích nhiệt độ mát hơn.

  • Let's sit in the shade and keep cool.

    Hãy ngồi trong bóng râm và giữ mát.

  • The wooden shutters help keep the building cool.

    Cửa chớp bằng gỗ giúp tòa nhà luôn mát mẻ.

  • Store lemons in a cool dry place.

    Bảo quản chanh ở nơi khô mát.

Ví dụ bổ sung:
  • It was a relatively cool night.

    Đó là một đêm tương đối mát mẻ.

  • It will probably get cool later, so bring a coat.

    Có thể sau này trời sẽ nguội nên hãy mang theo áo khoác.

  • The cave was refreshingly cool.

    Hang động mát mẻ sảng khoái.

  • The forest looked cool and shady.

    Khu rừng trông mát mẻ và râm mát.

  • The temple was light, spacious and blissfully cool.

    Ngôi chùa sáng sủa, rộng rãi và mát mẻ.

clothes

helping you keep cool

giúp bạn luôn mát mẻ

Ví dụ:
  • Wear light, cool clothing but try to avoid shorts.

    Mặc quần áo nhẹ, mát nhưng cố gắng tránh quần short.

colours

making you feel pleasantly cool

khiến bạn cảm thấy mát mẻ dễ chịu

Ví dụ:
  • a room painted in cool greens and blues

    một căn phòng sơn màu xanh mát và xanh dương

approving

used to show that you admire or approve of somebody/something because they are/it is fashionable, attractive and often different

dùng để thể hiện rằng bạn ngưỡng mộ hoặc tán thành ai/cái gì vì họ/nó hợp thời trang, hấp dẫn và thường khác biệt

Ví dụ:
  • Doesn't she look cool in those sunglasses?

    Chẳng phải cô ấy trông rất ngầu trong chiếc kính râm đó sao?

  • He's a really cool guy.

    Anh ấy là một chàng trai thực sự tuyệt vời.

  • You look pretty cool with that new haircut.

    Bạn trông khá ngầu với kiểu tóc mới đó.

  • It's a cool movie.

    Đó là một bộ phim hay.

  • She has lots of cool ideas.

    Cô ấy có rất nhiều ý tưởng hay.

Ví dụ bổ sung:
  • His new car's pretty cool.

    Xe mới của anh ấy đẹp quá.

  • I think their new song's really cool.

    Tôi nghĩ bài hát mới của họ thực sự rất hay.

  • ‘What's his new girlfriend like?’ ‘She's cool.’

    ‘Bạn gái mới của anh ấy như thế nào?’ ‘Cô ấy thật tuyệt.’

  • You look really cool in those jeans.

    Bạn trông thật ngầu trong chiếc quần jean đó.

used to describe something that you like or enjoy

được sử dụng để mô tả một cái gì đó mà bạn thích hoặc tận hưởng

Ví dụ:
  • We had such a cool time with Ed and his friends.

    Chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời với Ed và bạn bè của anh ấy.

  • I really hope you can come—it'd be so cool!

    Tôi thực sự hy vọng bạn có thể đến—điều đó thật tuyệt vời!

  • It was totally cool to see him in real life.

    Thật tuyệt khi được gặp anh ấy ngoài đời.

  • It's really cool you came back!

    Thật tuyệt vời khi bạn đã trở lại!

used to show that you approve of something or agree to a suggestion

được sử dụng để cho thấy rằng bạn chấp nhận một cái gì đó hoặc đồng ý với một đề nghị

Ví dụ:
  • We're meeting Jake for lunch and we can go on the yacht in the afternoon.’ ‘Cool!’

    Chúng ta sẽ gặp Jake để ăn trưa và chúng ta có thể lên du thuyền vào buổi chiều.’ ‘Tuyệt!’

  • Can you come at 10.30 tomorrow?’ ‘That's cool.’

    Bạn có thể đến vào lúc 10h30 ngày mai được không?’ ‘Thật tuyệt.’

  • ‘Yeah, sure. That sounds cool,’ he replied.

    'Ừ chắc chắn. Nghe có vẻ hay đấy', anh trả lời.

  • I was surprised that she got the job, but I'm cool with it (= it's not a problem for me).

    Tôi rất ngạc nhiên khi cô ấy nhận được công việc, nhưng tôi thấy ổn với điều đó (= đó không phải là vấn đề đối với tôi).

  • She's completely cool about what happened.

    Cô ấy hoàn toàn bình tĩnh về những gì đã xảy ra.

calm

calm; not excited, angry or emotional

điềm tĩnh; không vui mừng, tức giận hoặc xúc động

Ví dụ:
  • Keep cool!

    Giữ mát!

  • Just stay cool and don't panic.

    Chỉ cần giữ bình tĩnh và đừng hoảng sợ.

  • She tried to remain cool, calm and collected (= calm).

    Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh, bình tĩnh và tự chủ (= bình tĩnh).

  • He has a cool head (= he stays calm in an emergency).

    Anh ấy có một cái đầu lạnh (= anh ấy giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp).

Ví dụ bổ sung:
  • He did his best to appear cool, calm and collected.

    Anh ấy đã cố gắng hết sức để tỏ ra lạnh lùng, bình tĩnh và tự chủ.

  • He forced himself to count to ten and act cool.

    Anh buộc mình phải đếm đến mười và hành động thật ngầu.

  • Professionally cool, she went back to her patient.

    Lạnh lùng một cách chuyên nghiệp, cô quay lại với bệnh nhân của mình.

  • She managed to stay cool during the meeting.

    Cô ấy đã cố gắng giữ bình tĩnh trong suốt cuộc họp.

  • Keep cool. We'll sort this out.

    Giữ mát. Chúng tôi sẽ sắp xếp việc này.

not friendly/enthusiastic

not friendly, interested or enthusiastic

không thân thiện, quan tâm hoặc nhiệt tình

Ví dụ:
  • They gave the prime minister a cool reception.

    Họ đã dành cho thủ tướng một sự tiếp đón lạnh lùng.

  • Her voice was cool and dismissive.

    Giọng cô ấy lạnh lùng và xua đuổi.

  • She was decidedly cool about the proposal.

    Cô ấy tỏ ra rất bình tĩnh về lời cầu hôn.

  • He has been cool towards me ever since we had that argument.

    Anh ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi kể từ khi chúng tôi cãi nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • He was cool towards me.

    Anh ấy rất lạnh lùng với tôi.

  • I'm sorry I acted cool toward you.

    Tôi xin lỗi vì đã cư xử lạnh lùng với bạn.

  • She was distinctly cool about their plans.

    Cô ấy rõ ràng rất tuyệt vời về kế hoạch của họ.

confident

calm and confident in a way that lacks respect for other people, but makes people admire you even if they don't approve

điềm tĩnh và tự tin theo cách thiếu tôn trọng người khác nhưng lại khiến mọi người ngưỡng mộ bạn ngay cả khi họ không tán thành

Ví dụ:
  • She just took his keys and walked out with them, cool as you please.

    Cô ấy chỉ lấy chìa khóa của anh ấy và mang chúng đi ra ngoài, lạnh lùng như bạn muốn.

  • He was a cool customer. No one would think to look for him in a city where he’d been arrested for killing a cop.

    Anh ấy là một khách hàng tuyệt vời. Sẽ không ai nghĩ tới việc tìm kiếm anh ta ở một thành phố nơi anh ta đã bị bắt vì giết một cảnh sát.

money

used about a sum of money to emphasize how large it is

được sử dụng về một số tiền để nhấn mạnh mức độ lớn của nó

Ví dụ:
  • The car cost a cool thirty thousand.

    Chiếc xe có giá ba mươi ngàn.

Thành ngữ

(as) cool as a cucumber
very calm and showing control, especially in a difficult situation
  • George is cool as a cucumber and this should be just another operation for him.
  • play it cool
    (informal)to deal with a situation in a calm way and not show what you are really feeling
  • I decided to play it cool and act like I had actually forgotten all about it.
  • take a long (cool/hard) look at something
    to consider a problem or possibility very carefully and without hurrying
  • We need to take a long, hard look at all the options.
  • too cool for school
    (informal)very fashionable
  • The assistants look like they're too cool for school.