phó từ
có ý thức, cố ý
có ý thức
/ˈkɒnʃəsli//ˈkɑːnʃəsli/"Consciously" bắt nguồn từ tiếng Latin "conscius", có nghĩa là "biết cùng nhau". Từ này biểu thị trạng thái nhận thức, khi tâm trí tích cực tham gia và nhận thức được hành động và môi trường xung quanh của chính mình. Từ này phát triển qua tiếng Pháp cổ "conscient" và tiếng Anh trung đại "conscient" trước khi ổn định ở dạng hiện đại. Tiền tố "con" ngụ ý nhận thức chung, trong khi gốc "scire" có nghĩa là "biết". Do đó, "consciously" ngụ ý một hành động cố ý được thực hiện với nhận thức và sự hiểu biết đầy đủ.
phó từ
có ý thức, cố ý
in a way that shows that you are aware of something or noticing something
theo cách đó cho thấy rằng bạn nhận thức được điều gì đó hoặc nhận thấy điều gì đó
Âm thanh có tác động sâu sắc đến chúng ta hơn chúng ta nhận ra một cách có ý thức.
Cô ấy cố tình chọn bữa trưa lành mạnh thay vì đồ ăn nhanh thường ăn.
Trong khi thiền định, ông cố gắng nhận thức rõ hơn về những suy nghĩ của mình.
Sinh viên y khoa thực hành đo các dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân một cách có ý thức và có phương pháp.
Người nhạc sĩ chơi bản nhạc khó này một cách có ý thức, tập trung vào từng nốt nhạc.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that is deliberate or careful
theo cách có chủ ý hoặc cẩn thận
Có ý thức hay vô thức, bạn đã lựa chọn.
Từ, cụm từ liên quan