tính từ
biết, nhận thấy, nhận thức thấy
to be aware of danger; to be aware that there is danger: biết là có sự nguy hiểm, nhận thấy sự nguy hiểm
biết, nhận thức, nhận thức
/əˈwɛː/Từ "aware" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "aweren" (đánh thức) bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*awiziz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "wake". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là sự kết hợp của "*au-" (có nghĩa là "to" hoặc "toward") và "*wiziz" (có nghĩa là "phát triển" hoặc "trở thành"). Trong tiếng Anh cổ, động từ "aweren" có nghĩa là "đánh thức hoặc đánh thức ai đó" hoặc "to make someone aware of something." Cảm giác thức tỉnh hoặc trở nên nhận thức được điều gì đó là nền tảng cho ý nghĩa hiện đại của từ "aware." Danh từ "awareness" xuất hiện vào thế kỷ 15, ám chỉ trạng thái nhận thức hoặc ý thức được điều gì đó. Ngày nay, từ "aware" và các từ phái sinh của nó được dùng để diễn đạt nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm sự cảnh giác, ý thức và kiến thức.
tính từ
biết, nhận thấy, nhận thức thấy
to be aware of danger; to be aware that there is danger: biết là có sự nguy hiểm, nhận thấy sự nguy hiểm
knowing or realizing something
biết hoặc nhận ra điều gì đó
Như bạn đã biết, đây không phải là một vấn đề mới.
Theo như tôi biết thì chưa có ai làm gì về việc đó cả.
nhận thức sâu sắc/đau đớn/sâu sắc (= rất)
Anh ấy nhận thức rõ vấn đề.
Cô bỏ đi mà anh không hề hay biết.
Họ chợt nhận ra có người đang nhìn mình.
Mọi người nên nhận thức được những rủi ro liên quan.
Chúng tôi chỉ đang làm cho công chúng nhận thức được vấn đề.
Tôi hoàn toàn nhận thức được thực tế rằng sự thay đổi cần có thời gian.
Tôi không nghĩ mọi người thực sự biết nó có giá bao nhiêu.
Bạn có biết rằng có điều gì đó không ổn?
Tôi biết cô ấy đang run rẩy.
Tôi biết rất rõ rằng không phải ai cũng đồng ý với tôi.
Ông Trump dường như chưa nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng của đạo luật này.
Cảnh sát nhận thức rõ sự nguy hiểm.
Cô hoàn toàn nhận thức được rằng anh không thích cô.
Chúng ta cần làm cho mọi người nhận thức được tác động của lối sống của họ đối với môi trường.
interested in and knowing about something, and thinking it is important
quan tâm và biết về một cái gì đó, và nghĩ rằng nó quan trọng
Giới trẻ có ý thức rất cao về môi trường.
Mọi người đang trở nên hiểu biết hơn về chính trị và xã hội.
Các nhà sản xuất thực phẩm đang phải đối mặt với những người tiêu dùng ngày càng có nhận thức cao.
Người đi bộ đường dài đã nhận thức được mối nguy hiểm tiềm tàng của con đường núi hẹp và bước đi rất cẩn thận.
Nhà nghiên cứu nhận thức được rằng thí nghiệm của bà đã không nhận được tài trợ trong hai năm.
Doanh nhân này luôn chú ý đến nhu cầu thay đổi của thị trường và điều chỉnh dòng sản phẩm của mình cho phù hợp.
Người nhạc sĩ nhận thấy sự thiếu kiên nhẫn của đám đông nên đã bắt đầu biểu diễn một màn encore táo bạo.
Vận động viên này chú ý đến sự căng thẳng trong cơ thể và thực hiện các động tác giãn cơ thư giãn.
Người lái xe nhận thức được khúc cua đang tới gần nên giảm tốc độ.
Y tá đã nhận biết được các dấu hiệu nhiễm trùng ở bệnh nhân và nhanh chóng thực hiện các biện pháp phòng ngừa cần thiết.
All matches