Định nghĩa của từ competent

competentadjective

có thẩm quyền

/ˈkɒmpɪtənt//ˈkɑːmpɪtənt/

Từ "competent" có nguồn gốc từ tiếng Latin "competere", có nghĩa là "phấn đấu" hoặc "tranh giành". Thuật ngữ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ "competition". Trong tiếng Anh, danh từ "competency" có từ thế kỷ 15, ám chỉ phẩm chất cùng nhau phấn đấu hoặc cạnh tranh. Tính từ "competent" xuất hiện vào thế kỷ 16, ban đầu có nghĩa là "có cùng sức mạnh hoặc ảnh hưởng" hoặc "có khả năng tham gia" vào một việc gì đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để mô tả một ai đó hoặc một cái gì đó có các kỹ năng, khả năng hoặc kiến ​​thức cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ hoặc chức năng một cách hiệu quả. Ngày nay, "competent" được sử dụng rộng rãi để mô tả một người có năng lực, trình độ và kỹ năng trong lĩnh vực hoặc lĩnh vực chuyên môn của họ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó đủ khả năng, có đủ trình độ, thạo giỏi

exampleis he competent for that sort of work?: hắn ta có đủ khả năng làm công việc đó không?

meaning(pháp lý) có thẩm quyền

examplethis shall be put before the competent court: việc đó sẽ được đưa ra trước toà án có thẩm quyền giải quyết

meaningcó thể cho phép được, tuỳ ý

exampleit was competent to him to refuse: tuỳ ý nó muốn từ chối cũng được

namespace

having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard

có đủ kỹ năng hoặc kiến ​​thức để làm tốt việc gì đó hoặc đạt tiêu chuẩn cần thiết

Ví dụ:
  • He's very competent in his work.

    Anh ấy rất có năng lực trong công việc của mình.

  • Make sure the firm is competent to carry out the work.

    Hãy chắc chắn rằng công ty có đủ năng lực để thực hiện công việc.

  • I don’t feel competent to comment.

    Tôi không cảm thấy có thẩm quyền để bình luận.

  • She is highly competent at her job.

    Cô ấy có năng lực cao trong công việc của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • He was not considered competent to teach seven-year-olds.

    Ông không được coi là có đủ năng lực để dạy trẻ em bảy tuổi.

  • She is competent in five languages.

    Cô ấy thông thạo năm thứ tiếng.

  • She was mentally competent and she had the capacity to decide for herself.

    Cô ấy có năng lực trí tuệ và có khả năng tự quyết định.

  • a small number of highly competent officials

    một số ít quan chức có thẩm quyền cao

  • mentally competent to stand trial

    có đủ năng lực tâm thần để hầu tòa

Từ, cụm từ liên quan

of a good standard but not very good

đạt tiêu chuẩn tốt nhưng không tốt lắm

Ví dụ:
  • Ron was a competent player—more than that, he was good!

    Ron là một cầu thủ có năng lực—hơn thế nữa, anh ấy rất giỏi!

having the power to decide something

có quyền quyết định điều gì đó

Ví dụ:
  • The case was referred to a competent authority.

    Vụ việc đã được chuyển đến cơ quan có thẩm quyền.