tính từ
có đủ khả năng, có đủ trình độ, thạo giỏi
is he competent for that sort of work?: hắn ta có đủ khả năng làm công việc đó không?
(pháp lý) có thẩm quyền
this shall be put before the competent court: việc đó sẽ được đưa ra trước toà án có thẩm quyền giải quyết
có thể cho phép được, tuỳ ý
it was competent to him to refuse: tuỳ ý nó muốn từ chối cũng được