Định nghĩa của từ qualified

qualifiedadjective

đủ tư cách, điều kiện, khả năng

/ˈkwɒlɪfʌɪd/

Định nghĩa của từ undefined

"Qualified" bắt nguồn từ tiếng Latin "qualificatus", có nghĩa là "làm cho phù hợp" hoặc "thích hợp". Nó kết hợp các từ tiếng Latin "qualitas" (chất lượng) và "facere" (làm). Từ này đã du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ một thứ gì đó "được làm cho phù hợp cho một mục đích cụ thể". Theo thời gian, nó đã phát triển thành có nghĩa là sở hữu các kỹ năng, kiến ​​thức hoặc thông tin xác thực cần thiết cho một nhiệm vụ hoặc vị trí cụ thể.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningđủ tư cách, đủ khả năng; đủ điều kiện

meaninghạn chế, dè dặt

typetính từ

meaningđủ tư cách, đủ khả năng; đủ điều kiện

meaninghạn chế, dè dặt

namespace

having passed the exams or completed the training that are necessary in order to do a particular job; having the experience to do a particular job

đã vượt qua các kỳ thi hoặc hoàn thành khóa đào tạo cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể; có kinh nghiệm để làm một công việc cụ thể

Ví dụ:
  • a qualified teacher

    một giáo viên có trình độ

  • a qualified instructor/accountant/nurse/doctor

    một người hướng dẫn/kế toán/y tá/bác sĩ có trình độ

  • qualified staff/personnel

    nhân viên/nhân viên có trình độ

  • to be highly qualified

    có trình độ cao

  • to be suitably/fully qualified

    đủ điều kiện/đầy đủ

  • She's extremely well qualified for the job.

    Cô ấy có đủ năng lực cho công việc này.

  • I'm not qualified to teach in state schools.

    Tôi không đủ trình độ để dạy ở trường công.

Ví dụ bổ sung:
  • She is a professionally qualified social worker.

    Cô ấy là một nhân viên xã hội có trình độ chuyên môn.

  • The teaching staff are all highly qualified.

    Đội ngũ giảng viên đều có trình độ chuyên môn cao.

  • She is now qualified as a teacher.

    Hiện cô đã đủ tiêu chuẩn làm giáo viên.

  • a fully qualified electrician

    một thợ điện có trình độ đầy đủ

  • newly qualified doctors

    bác sĩ mới có trình độ

having the practical knowledge or skills to do something

có kiến ​​thức hoặc kỹ năng thực tế để làm điều gì đó

Ví dụ:
  • I don't know much about it, so I don't feel qualified to comment.

    Tôi không biết nhiều về nó nên không có đủ tư cách để bình luận.

  • I'm not technically qualified to say anything.

    Tôi không đủ trình độ kỹ thuật để nói bất cứ điều gì.

  • His supporters say he is uniquely qualified to lead the country out of the crisis.

    Những người ủng hộ ông nói rằng ông có đủ khả năng duy nhất để lãnh đạo đất nước thoát khỏi khủng hoảng.

limited in some way

hạn chế theo một cách nào đó

Ví dụ:
  • The plan was given only qualified support.

    Kế hoạch chỉ được hỗ trợ đủ điều kiện.

  • The project was only a qualified success.

    Dự án chỉ là một thành công đủ điều kiện.

  • It was met with qualified enthusiasm.

    Nó đã được đáp ứng với sự nhiệt tình đủ điều kiện.

  • The proposals received heavily qualified approval.

    Các đề xuất đã nhận được sự chấp thuận có trình độ cao.

Từ, cụm từ liên quan

All matches